Skip to main content

Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng 2x+y-6=0 đi qua M(1;2+√3) và tiếp xúc với trục tung.

Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng 2x+y-6=0 đi qua M(1;2+√3) và

Câu hỏi

Nhận biết

Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng 2x+y-6=0 đi qua M(1;2+√3) và tiếp xúc với trục tung.


A.
(x+2)^{2}+(y-2)^{2}=4 và (x-frac{5-2sqrt{3}}{2})^{2}+(y+frac{7+2sqrt{3}}{2})^{2}=(frac{5-2sqrt{3}}{2})^{2}
B.
(x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4(x-frac{5+2sqrt{3}}{2})^{2}+(y+frac{7+2sqrt{3}}{2})^{2}=(frac{5+2sqrt{3}}{2})^{2}
C.
(x+2)^{2}+(y-1)^{2}=4 và (x-frac{5-2sqrt{3}}{2})^{2}+(y-frac{7+2sqrt{3}}{2})^{2}=(frac{5-2sqrt{3}}{2})^{2}
D.
(x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4(x-frac{5-2sqrt{3}}{2})^{2}+(y-frac{7+2sqrt{3}}{2})^{2}=(frac{5-2sqrt{3}}{2})^{2}
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi I và R lần lượt là tâm và bán kính đường tròn cần tìm.

Ta có: I ∈ 2x+y-6=0 nên gọi I(a;6-2a)

Ta có: IM = d(I;Oy) = R <=> (a-1)2 + (4-√3-2a)2 = x2

<=> begin{bmatrix} a=2\a=frac{5-2sqrt{3}}{2} end{bmatrix}

Ta có hai phương trình đường tròn thỏa mãn:

(x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4(x-frac{5-2sqrt{3}}{2})^{2}+(y-frac{7+2sqrt{3}}{2})^{2}=(frac{5-2sqrt{3}}{2})^{2}

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.