Skip to main content

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;1;1); B(2;0;6); C(3;2;0) và D(7;4;2). Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách đều C, D.

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;1;1); B(2;0;6); C(3;2;0) và D(7;4;2).

Câu hỏi

Nhận biết

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;1;1); B(2;0;6); C(3;2;0) và D(7;4;2). Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách đều C, D.


A.
Có hai phương trình mặt phẳng (P) thỏa mãn là: 2x – 3y – z + 2 = 0; -5x + 10 y + 3z - 8 =0.
B.
Có hai phương trình mặt phẳng (P) thỏa mãn là: 2x – 3y + z + 2 = 0; -5x + 10 y + 3z - 8 =0.
C.
Có hai phương trình mặt phẳng (P) thỏa mãn là: 2x – 3y – z + 2 = 0; -5x + 10 y + 3z +8 =0.
D.
Có hai phương trình mặt phẳng (P) thỏa mãn là: 2x + 3y – z + 2 = 0; -5x + 10 y + 3z - 8 =0
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Nếu C, D nằm cùng phía với mặt phẳng (P).Khi đó C, D cách đều (P) ⇔\overrightarrow{CD}//(P)

(P) có hai vec tơ chỉ phương \overrightarrow{AB}(1;-1;5), \overrightarrow{CD}(4;2;2)

Xét [\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{CD}] = (12;-8;-6). Chọn vec tơ pháp tuyến của (P), \overrightarrow{n_{P}}= (2;-3;-1)

Mặt phẳng (P) đi qua A nên có phương trình: 2(x -1) – 3(y -1) – 1(z -1) = 0

Vậy mặt phẳng (P) : 2x – 3y – z + 2 = 0

Nếu C, D nằm ở hai ở hai phía của mặt phẳng (P). Khi đó C, D cách đều (P) ⇔(P) đi qua trung điểm M(5;3;1) của CD .

(P) có hai vec tơ chỉ phương \overrightarrow{AB}(1;-1;5); \overrightarrow{AM}(4;2;0)

Xét [\overrightarrow{AB},\overrightarrow{AM} ] = (-10;20;6)

Chọn vec tơ pháp tuyến của (P), \overrightarrow{n_{P}}= (- 5; 10; 3).Mặt phẳng (P) đi qua A nên có phương trình -5(x -1) + 10( y – 1) + 3(z – 1) = 0. Vậy phương trình mặt phẳng (P) : -5x + 10 y + 3z - 8 =0

Có hai phương trình mặt phẳng (P) thỏa mãn là: 2x – 3y – z + 2 = 0; -5x + 10 y + 3z - 8 =0

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).