Skip to main content

Giải phương trình:  5sinx – 2 = 3(1 - sinx)tan2x

Giải phương trình: 5sinx – 2 = 3(1 - sinx)tan2x

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình:  5sinx – 2 = 3(1 - sinx)tan2x


A.
Vậy phương trinh có hai nghiệm phân biệt là x = \frac{\pi }{6} + k2π và x = \frac{5\pi }{6} + k2π
B.
Vậy phương trinh có hai nghiệm phân biệt là x = \frac{\pi }{3} + k2π và x = \frac{5\pi }{6} + k2π
C.
Vậy phương trinh có hai nghiệm phân biệt là x = \frac{5\pi }{6} + k2π và x = \frac{2\pi }{3} + k2π
D.
Vậy phương trinh có hai nghiệm phân biệt là x = \frac{2\pi }{3} + k2π và x = \frac{\pi }{4} + k2π
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

PT: 5sinx - 2 = 3(1 - sinx). \frac{sin^{2}x}{cos^{2}x} ↔ 5sinx - 2 = 3(1 - sinx) \frac{sin^{2}x}{1-sin^{2}x}   

↔ 5sinx – 2 = \frac{3sin^{2}x}{1+sinx}

↔  sinx = \frac{1}{2} ↔ x =  \frac{\pi }{6} + k2π; x = \frac{5\pi }{6} + k2π  (k ∈ Z)

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là x = \frac{\pi }{6} + k2π và x = \frac{5\pi }{6} + k2π (k∈Z)

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.