Skip to main content

Cho ∆ABC có tọa độ đỉnh A(2;1). Đường cao từ đỉnh B và trung tuyến từ đỉnh C có phương trình lần lượt là: (d1): 2x-y=0 ; (d2): x-y=0. Viết phương trình cạnh BC.

Cho ∆ABC có tọa độ đỉnh A(2;1). Đường cao từ đỉnh B và trung tuyến từ đỉnh C có phư

Câu hỏi

Nhận biết

Cho ∆ABC có tọa độ đỉnh A(2;1). Đường cao từ đỉnh B và trung tuyến từ đỉnh C có phương trình lần lượt là: (d1): 2x-y=0 ; (d2): x-y=0. Viết phương trình cạnh BC.


A.
2x-y+4=0
B.
2x+y-4=0
C.
x+2y-4=0
D.
-x+2y+4=0
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

AC đi qua A(2;1) và vuông góc đường cao (d1) nên phương trình cạnh AC là: x+2y-4=0

Tọa độ C là nghiệm hệ: left{begin{matrix} x+2y-4=0\x=y end{matrix}right.<=> left{begin{matrix} x=frac{4}{3}\ y=frac{4}{3} end{matrix}right.

=> C(frac{4}{3};frac{4}{3})

Do B ∈ (d1) nên B(b;2b).

Trung điểm của AB là I(frac{b+2}{2};frac{2b+1}{2})

Do I thuộc (d2) nên: frac{b+2}{2}=frac{2b+1}{2}

<=>b=1 => B(1;2)

Phương trình cạnh BC là: 2x+y-4=0

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.