Skip to main content

Giải hệ phương trình sau: \left\{\begin{matrix} x^{2}-y-1=2\sqrt{2x-1} & & \\ y^{3}-8x^{3}+3y^{2}+4y-2x+2=0 & & \end{matrix}\right.

Giải hệ phương trình sau:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình sau: \left\{\begin{matrix} x^{2}-y-1=2\sqrt{2x-1} & & \\ y^{3}-8x^{3}+3y^{2}+4y-2x+2=0 & & \end{matrix}\right.


A.
(x; y) = ( -2 + √2; 3 + 2√2)
B.
(x; y) = ( 2 + √2; 3 + 2√2)
C.
(x; y) = ( 2 - √2; 3 + 2√2)
D.
(x; y) = ( 2 + √2; 3 - 2√2)
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt \left\{\begin{matrix} x^{2}-y-1=2\sqrt{2x-1} \: \: (1)& & \\ y^{3}-8x^{3}+3y^{2}+4y-2x+2=0 \: \: (2)& & \end{matrix}\right.

Điều kiện: x ≥ \frac{1}{2}

Phương trình (2) ⇔ (y + 1)+ (y + 1) = (2x)+ 2x

Xét hàm số f(t) = t+ t có f’(t) = 3t+ 1 > 0

Suy ra f(t) đồng biến => f(y + 1) = f(2x) ⇔ y = 2x - 1

Thay vào (1) ta được phương trình:

x- 2x = 2\sqrt{2x-1} ⇔ (x - 1)2 - 1 = 2\sqrt{2x-1}

Đặt t - 1 = \sqrt{2x-1} (t ≥ 1) ta có hệ:

 \left\{\begin{matrix} (t-1)^{2} =2x-1& & \\ (x-1)^{2}=2t-1 & & \end{matrix}\right. ⇔ \left\{\begin{matrix} t^{2}-2t+2=2x & & \\ x^{2}-2x+2=2t & & \end{matrix}\right.

Trừ vế với vế hai phương trình cho nhau được (t - x)(t + x) = 0 ⇔ \left [\begin{matrix} t=x & & \\ t=-x & & \end{matrix}

* Với t = x

=> x - 1 = \sqrt{2x-1} ⇔ x- 4x + 2 = 0 ⇔ x = 2 + √2 = t hoặc

x = 2 - √2 = t (loại)

* Với t = -x => - x - 1 = \sqrt{2x-1} (vô nghiệm)

Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = ( 2 + √2; 3 + 2√2)

Câu hỏi liên quan

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.