Skip to main content

  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; 7;-1), B(4; 2; 0). Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P).  

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và

Câu hỏi

Nhận biết

  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; 7;-1), B(4; 2; 0). Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P).  


A.
\dpi{80} \left\{\begin{matrix} x=-13-4t\\ y=6+3t\\ z=t\end{matrix}\right.
B.
\dpi{80} \left\{\begin{matrix} x=-13-5t\\ y=6+2t\\ z=t\end{matrix}\right.
C.
\dpi{80} \left\{\begin{matrix} x=-13-5t\\ y=5+2t\\ z=-t\end{matrix}\right.
D.
\dpi{80} \left\{\begin{matrix} x=-13-5t\\ y=5+t\\ z=-t\end{matrix}\right.
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi (Q) là mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P). Ta có d là giao của (Q), (P).

\dpi{80} \vec{AB}= (3; -5; 1), \dpi{80} \vec{n_{P}} = (1;2;-2) => \dpi{80} \vec{n_{Q}} = \dpi{80} \left [ \vec{AB}, \vec{n_{P}}\right ] =(8; 7; 11)

=> (Q): 8x + 7y + 11z -46 = 0. Vì d = (P) ∩ (Q).

=> d: \dpi{80} \left\{\begin{matrix} 8x + 7y+11z-46=0\\ x+2y-2z+1=0\end{matrix}\right. <=>\dpi{80} \left\{\begin{matrix} x=-13-4t\\ y=6+3t\\ z=t\end{matrix}\right.    \dpi{80} \left ( t\epsilon \mathbb{R} \right )

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .