Skip to main content

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z −1 = 0 và hai đường thẳng ∆1\frac{x+1}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z+9}{6}, ∆2\frac{x-1}{2} = \frac{y-3}{1} = \frac{z+1}{-2}. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau

Trong không gian với hệ toạ độOxyz, cho mặt phẳng (P )

Câu hỏi

Nhận biết

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z −1 = 0 và hai đường thẳng ∆1\frac{x+1}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z+9}{6}, ∆2\frac{x-1}{2} = \frac{y-3}{1} = \frac{z+1}{-2}. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau


A.
M(0 ; 1 ; -3)  M(\frac{18}{35} ; \frac{53}{35} ; \frac{3}{35})
B.
M(0 ; -1 ; 3)  M(\frac{18}{35} ; \frac{53}{35} ; \frac{3}{35})
C.
M(0 ; 1 ; 3)  M(\frac{18}{35} ; \frac{53}{35} ; \frac{3}{35})
D.
M(0 ; -1 ; -3)  M(\frac{18}{35} ; \frac{53}{35} ; \frac{3}{35})
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

qua A(1; 3; −1) và có vectơ chỉ phương \overrightarrow{u} = (2 ; 1 ; −2).

M ∈ ∆1 ⇒ M (−1 + t; −9 + 6t ).

\overrightarrow{MA} = (2 - t ; 3 - t ; 8 - 6t) , [\overrightarrow{MA} , \overrightarrow{u}] = (8t - 14 ; 20 - 14t ; t - 4) ⇒ |[\overrightarrow{MA} , \overrightarrow{u}] = 3\sqrt{29t^{2}-88t+68}

Khoảng cách từ M đến ∆2: d(M , ∆2) = \frac{|[\overrightarrow{MA},\overrightarrow{u}]|}{|\overrightarrow{u}|} = \sqrt{29t^{2}-88t+68}Khoảng cách từ M đến (P): d(M , (P)) = \frac{|-1+t-2t+12t-18-1|}{\sqrt{1^{2}+(-2)^{2}+2^{2}}} = \frac{|11t-20|}{3}

\sqrt{29t^{2}-88t+68} = \frac{|11t-20|}{3} ⇔ 35t2 – 88t + 53 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = \frac{53}{35}

+) t = 1 ⇒ M(0 ; 1 ; -3) 

+) t = \frac{53}{35} ⇒ M(\frac{18}{35} ; \frac{53}{35} ; \frac{3}{35})

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.