Skip to main content

Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = b và cạnh bên có độ dài bằng c. Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc α và β. Tính thể tích khối hộp.

Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = b và

Câu hỏi

Nhận biết

Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = b và cạnh bên có độ dài bằng c. Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc α và β. Tính thể tích khối hộp.


A.
V = \frac{5abc}{\sqrt{cot^{2}\alpha +cot^{2}\beta +1}}  (đvtt).
B.
V = \frac{3abc}{\sqrt{cot^{2}\alpha +cot^{2}\beta +1}}  (đvtt).
C.
V = \frac{2abc}{\sqrt{cot^{2}\alpha +cot^{2}\beta +1}}  (đvtt).
D.
V = \frac{abc}{\sqrt{cot^{2}\alpha +cot^{2}\beta +1}}  (đvtt).
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Dựng A’H ⊥(ABCD) ( H ∈(ABCD)), HK ⊥AB (K ∈AB), HM ⊥ AD(M ∈AD).

Theo định lí ba đường vuông góc, ta có : AB ⊥A’K => \widehat{A'KH}= α, AD ⊥A’M

=> \widehat{A'MH}= β.

Ta có : V = A’H.SABCD = A’H.AB.AD.

Đặt A’H = x, ta lần lượt :

+Trong ∆HA’M, ta có A’M = \frac{A'H}{sin\widehat{A'MH}} = \frac{x}{sin\beta }

+Trong ∆MA’A, ta có : AM = \sqrt{AA'^{2}-A'M^{2}} = \sqrt{c^{2}-\frac{x^{2}}{sin^{2}\beta }}

+Trong ∆HA’K, ta có : HK = A’H.cot \widehat{A'KH}= x.cotα

+Từ nhận xét AMHK là hình chữ nhật, ta có : AM = HK ⇔\sqrt{c^{2}-\frac{x^{2}}{sin^{2}\beta }} = x.cosβ ⇔ c2 - \frac{x^{2}}{sin^{2}\beta }= x2.cot2β

⇔x2(cot2β + \frac{1}{sin^{2}\beta }) = c2 ⇔ x =  \frac{c}{\sqrt{cot^{2}\alpha +cot^{2}\beta +1}} (2)

Thay (2) cùng với AB = a, AD = b vào (1), ta được :

V = \frac{abc}{\sqrt{cot^{2}\alpha +cot^{2}\beta +1}}  (đvtt)

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.