Skip to main content

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d_{1}: 2x-3y+1=0, d_{2}: 4x+y-5=0. Gọi A là giao điểm của d_{1}d_{2}. Tìm toạ độ điểm B trên d_{1} và toạ độ điểm C trên d_{2} sao cho bigtriangleup ABC có trọng tâm G(3;5)

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d_{1}: 2x-3y+1=0, d_{2}: 4x+y-5=0. Gọi A là giao điểm của d_{1}d_{2}. Tìm toạ độ điểm B trên d_{1} và toạ độ điểm C trên d_{2} sao cho bigtriangleup ABC có trọng tâm G(3;5)


A.
left{begin{matrix} B(frac{61}{7};-frac{43}{7})\ C(frac{3}{7};frac{55}{7}) end{matrix}right.
B.
left{begin{matrix} B(frac{60}{7};frac{43}{7})\ C(frac{5}{7};frac{55}{7}) end{matrix}right.
C.
left{begin{matrix} B(frac{60}{7};frac{43}{7})\ C(frac{-3}{7};frac{55}{7}) end{matrix}right.
D.
left{begin{matrix} B(frac{61}{7};frac{43}{7})\ C(frac{-5}{7};frac{55}{7}) end{matrix}right.
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Toạ độ của A là nghiệm của hệ left{begin{matrix} 2x-3y+1=0\4x+y-5=0 end{matrix}right.<=>left{begin{matrix} x=1\ y=1 end{matrix}right.=>A(1;1)

Bin d_{1}=>B(t;frac{2t+1}{3})

Cin d_{2}=>C(s;5-4s)

G là trọng tâm tam giác ABC <=>left{begin{matrix} frac{t+s+1}{3}\ frac{frac{2t+1}{3}+5-4s+1}{3}=5 end{matrix}right.<=>left{begin{matrix} t=frac{61}{7}\ s=-frac{5}{7} end{matrix}right.

=>left{begin{matrix} B(frac{61}{7};frac{43}{7})\ C(frac{-5}{7};frac{55}{7}) end{matrix}right.

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.