Skip to main content

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), H(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A,H sao cho (P) cắt Oy, Oz lần lượt tại B,C thỏa mãn diện tích của tam giác ABC bằng 4sqrt{6}

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), H(1;1;1

Câu hỏi

Nhận biết

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), H(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A,H sao cho (P) cắt Oy, Oz lần lượt tại B,C thỏa mãn diện tích của tam giác ABC bằng 4sqrt{6}


A.
(P1):2x+y+z-4=0 (P2): 6x+(3+sqrt{21})y+(3-sqrt{21})z-12=0 (P3): 6x+(3-sqrt{21})y+(3+sqrt{21})z-12=0 (P4): x+y-1=0
B.
(P2): 6x+(3+sqrt{21})y+(3-sqrt{21})z-12=0 (P3): 6x+(3-sqrt{21})y+(3+sqrt{21})z-12=0
C.
(P1):2x+y+z-4=0 (P2): 6x+(3+sqrt{21})y+(3-sqrt{21})z-12=0
D.
(P1):2x+y+z-4=0 (P2): 6x+(3+sqrt{21})y+(3-sqrt{21})z-12=0 (P3): 6x+(3-sqrt{21})y+(3+sqrt{21})z-12=0
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Giả sử B(0;b;0), C(0;0;c) trong đó bc#0 (Vì nếu bc=0 thì tam giác ABC suy biến)

Suy ra (P):frac{x}{2}+frac{y}{b}+frac{z}{c}=1. Vì H∈(P) nên frac{1}{b}+frac{1}{c}=frac{1}{2}   (1)

SABC=frac{1}{2}|[vec{AB}.vec{AC}]|=frac{1}{2}sqrt{(bc)^{2}+(2c)^{2}+(2b)^{2}}=4sqrt{6}

<=> b2c2+4b2+4c2=384       (2)

Đặt b+c=u, bc=v. Khi đó từ (1) và (2) ta có:

left{begin{matrix} v=2u\v^{2}+4(u^{2}-2v)=384 end{matrix}right. <=> left{begin{matrix} u=8,v=16\u=-6,v=-12 end{matrix}right.

Suy ra begin{bmatrix} b=c=4\b=-c=-3+sqrt{21} \b=-c=-3-sqrt{21} end{bmatrix}

Vậy có 3 mặt phẳng (P) thỏa mãn là:

(P1):2x+y+z-4=0

(P2):frac{x}{2}+frac{y}{-3+sqrt{21}}+frac{z}{-3-sqrt{21}}=1 hay 6x+(3+sqrt{21})y+(3-sqrt{21})z-12=0

(P3):frac{x}{2}+frac{y}{-3-sqrt{21}}+frac{z}{-3+sqrt{21}}=1 hay 6x+(3-sqrt{21})y+(3+sqrt{21})z-12=0

Câu hỏi liên quan

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}