Skip to main content

Trong khai triển (x.\sqrt[3]{x}+x^{-\frac{28}{15}})^{n} . Tìm số hạng không chứa x biết rằng:  C_{n}^{n}+C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=79

Trong khai triển  . Tìm số hạng không chứa x biết rằng: 

Câu hỏi

Nhận biết

Trong khai triển (x.\sqrt[3]{x}+x^{-\frac{28}{15}})^{n} . Tìm số hạng không chứa x biết rằng: 

C_{n}^{n}+C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=79


A.
C_{12}^{4}
B.
C_{12}^{5}
C.
C_{12}^{6}
D.
C_{12}^{7}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có: C_{n}^{n}+C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=79 (n nguyên, n \geq 2 )<=> 1 + n + \frac{n(n-1)}{2} = 79

<=> n^{2}+ n - 156 = 0

<=> n = -13 hoặc n = 12

Chọn n = 12

Với n = 12 số hạng tổng quát của khai triển:

a_{k}= C_{12}^{k}.(x.\sqrt[3]{x})^{12-k}.(x^{-\frac{28}{15}})^{k}

C_{12}^{k}(x^{\frac{4}{3}})^{12-k}.(x^{-\frac{28}{15}})^{k}

C_{12}^{k}.x^{\frac{240-48k}{15}}

Số hạng không chứa x ứng với 240 - 48k = 0 <=> k = 5

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: C_{12}^{5}= 792

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)