Skip to main content

Trong hệ tọa độ Đề các vuông góc Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z + 5 = 0 và ba điểm A(1 ; 1 ; 1); B(3 ; 1 ; 5); C(3 ; 5 ; 3). Tìm trên (P) điểm M (x ; y ; z) cách đều ba điểm A, B và C

Trong hệ tọa độ Đề các vuông góc Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z + 5

Câu hỏi

Nhận biết

Trong hệ tọa độ Đề các vuông góc Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z + 5 = 0 và ba điểm A(1 ; 1 ; 1); B(3 ; 1 ; 5); C(3 ; 5 ; 3). Tìm trên (P) điểm M (x ; y ; z) cách đều ba điểm A, B và C


A.
\left\{\begin{matrix} x=\frac{1}{2}\\ y=\frac{23}{8} \\ z=-\frac{15}{4} \end{matrix}\right.
B.
\left\{\begin{matrix} x=\frac{1}{2}\\ y=-\frac{23}{8} \\ z=\frac{15}{4} \end{matrix}\right.
C.
\left\{\begin{matrix} x=-\frac{1}{2}\\ y=\frac{23}{8} \\ z=\frac{15}{4} \end{matrix}\right.
D.
\left\{\begin{matrix} x=\frac{1}{2}\\ y=\frac{23}{8} \\ z=\frac{15}{4} \end{matrix}\right.
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng qua A, B \overrightarrow{l}(1 ; 0 ; 2). Véc tơ chỉ phương của đường thẳng qua A, C \overrightarrow{m} = (1 ; 2 ; 1)

Phương trình của các mặt phẳng trung trực của AB, AC là:

(Q): x + 2z - 8 = 0; (R): x + 2y + z - 10 = 0

Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm của: \left\{\begin{matrix} x+2y-3z=-5\\x+2z=8 \\ x+2y+z=10 \end{matrix}\right.

=> \left\{\begin{matrix} x=\frac{1}{2}\\ y=\frac{23}{8} \\ z=\frac{15}{4} \end{matrix}\right.

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.