Skip to main content

Giải phương trình: \frac{2(1+2^{5x})}{1+2^{x}} + \frac{2^{3x+1}}{1+2^{2x}} = 2x(1 + 2x + 22x) 

Giải phương trình:  +  = 2x(1 + 2x + 22x) 

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình: \frac{2(1+2^{5x})}{1+2^{x}} + \frac{2^{3x+1}}{1+2^{2x}} = 2x(1 + 2x + 22x


A.
x = 0
B.
x = 1
C.
x = -1
D.
x = 2
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình <=> \frac{2}{1+2^{x}} + \frac{2.2^{3x}}{1+4^{x}} + \frac{2.32^{x}}{1+2^{x}} = 2x + 4x + 8x

<=> \frac{1}{1+2^{x}} + \frac{8^{x}}{1+4^{x}} + \frac{32^{x}}{1+2^{x}} = \frac{2^{x}+4^{x}+8^{x}}{2}

<=> \frac{4^{x}}{4^{x}+8^{x}} + \frac{16^{x}}{2^{x}+8^{x}} + \frac{64^{x}}{2^{x}+4^{x}} = \frac{2^{x}+4^{x}+8^{x}}{2} 

<=> \frac{(2^{x})^{2}}{4^{x}+8^{x}} + \frac{(4^{x})^{2}}{2^{x}+8^{x}} + \frac{(8^{x})^{2}}{2^{x}+4^{x}} = \frac{2^{x}+4^{x}+8^{x}}{2}

Ta có \frac{(2^{x})^{2}}{4^{x}+8^{x}} + \frac{(4^{x})^{2}}{2^{x}+8^{x}} + \frac{(8^{x})^{2}}{2^{x}+4^{x}} ≥ \frac{(2^{x}+4^{x}+8^{x})^{2}}{2(2^{x}+4^{x}+8^{x})} 

\frac{2^{x}+4^{x}+8^{x}}{2}

Vậy \frac{(2^{x})^{2}}{4^{x}+8^{x}} + \frac{(4^{x})^{2}}{2^{x}+8^{x}} + \frac{(8^{x})^{2}}{2^{x}+4^{x}} = \frac{2^{x}+4^{x}+8^{x}}{2}

<=> \frac{(2^{x})^{2}}{4^{x}+8^{x}} = \frac{(4^{x})^{2}}{2^{x}+8^{x}} = \frac{(8^{x})^{2}}{2^{x}+4^{x}}

<=> \left\{\begin{matrix} \frac{2^{x}}{4^{x}+8^{x}}=\frac{4^{x}}{2^{x}+8^{x}}\\ \frac{2^{x}}{4^{x}+8^{x}}=\frac{8^{x}}{2^{x}+4^{x}} \end{matrix}\right. <=> \left\{\begin{matrix} \frac{1}{2^{x}+4^{x}}=\frac{2^{x}}{1+4^{x}}\\ \frac{1}{2^{x}+4^{x}}=\frac{4^{x}}{1+2^{x}} \end{matrix}\right.

<=> \left\{\begin{matrix} 1+4^{x}=4^{x}+8^{x}\\ 1+2^{x}=8^{x}+16^{x} \end{matrix}\right. <=>  x = 0

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .