Skip to main content

Cho điểm M(1;2;3). Tìm tọa độ điểm A thuộc vào mặt phẳng (Oxy) (A khác gốc O), điểm C thuộc trục Oz sao cho M, A, C thẳng hàng MA=\sqrt{14}

Cho điểm M(1;2;3). Tìm tọa độ điểm A thuộc vào mặt phẳng (Oxy) (A khác gốc O), điểm

Câu hỏi

Nhận biết

Cho điểm M(1;2;3). Tìm tọa độ điểm A thuộc vào mặt phẳng (Oxy) (A khác gốc O), điểm C thuộc trục Oz sao cho M, A, C thẳng hàng MA=\sqrt{14}


A.
A(1;4;0); C (0; 0; -1 )
B.
A(2;3;0); C( 0; 0; 1 )
C.
A(2;4;1); C( 0; 0; 2)
D.
A(6;12;0), C(0;0;18/5)
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi A(a,b,0), C(0,0,c). Ta có \overrightarrow{MA}=(a-1;b-2;-3),\overrightarrow{MC}=(-1;-2;c-3)

Vì M, A, C thẳng hàng nên tồn tại số thực k soa cho:

\overrightarrow{MA}=k.\overrightarrow{MC}\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} a-1=k(-1) & \\ b-2=k(-2) & \\ -3=k(c-3) & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} a=1-k & \\ b=2-2k & \\ k(c-3)=-3 & \end{matrix}\right.

Ta có

MA2=14\Leftrightarrow (a-1)2+(b-2)2+32=14\Leftrightarrow k2+4k2+9=14 \Leftrightarrow k= 1; k= -5

Với k=1 ta suy ra A(0,0,0) ( loại A vì trùng O)

Với k=-5 ta suy ra A(6;12;0), C(0;0;18/5)

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.