Skip to main content

Cho A = (x - \frac{1}{x^{2}})20 + (x3 - \frac{1}{x})10. Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng?

Cho A = (x -

Câu hỏi

Nhận biết

Cho A = (x - \frac{1}{x^{2}})20 + (x3 - \frac{1}{x})10.
Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng?


A.
21 (số)
B.
11 (số)
C.
29 (số)
D.
32 (số)
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta đặt: A1 = (x - \frac{1}{x^{2}})20  và A2 = (x3 - \frac{1}{x})10.

Áp dụng khai triển của nhị thức Niu-tơn cho A1 và A2 ta có:

A1 = (x - \frac{1}{x^{2}})20 = \fn_jvn \sum _{k=0}^{20}(-1)k  C_{20}^{k}x20-k (x-2)k =  \fn_jvn \sum _{k=0}^{20}(-1)k  C_{20}^{k}x20-3k.

A2 =  (x3 - \frac{1}{x})10 = \sum_{k=0}^{10}(-1)n  C_{10}^{n}(x3)10-n (x-1)n =  \sum_{k=0}^{10}(-1)n  C_{10}^{n}x30-4n

⇒ A =  \fn_jvn \sum _{k=0}^{20}(-1)k  C_{20}^{k}x20-3k +  \sum_{k=0}^{10}(-1)n  C_{10}^{n}x30-4n

Xét phương trình: 20 - 3k = 30 - 4n

⇔ 4n - 3k = 10 ⇔ k = \frac{4n-10}{3} = n - 3 + \frac{n-1}{3}

k , n ∈ Z ⇒ n - 1 chia hết cho 3 với 0 ≤ k ≤ 20 , 0 ≤ n ≤ 10

Giải ra được n = 4, n = 7, n = 10 ; k = 2, k = 6, k = 10.

Vậy trong A1 và trong  A2 có 3 số hạng có lũy thừa của x giống nhau

Mà trong A1 =   \fn_jvn \sum _{k=0}^{20}(-1)k  C_{20}^{k}x20-k (x-2)k có 21 số hạng

Trong A2 =  \sum_{k=0}^{10}(-1)n  C_{10}^{n}(x3)10-n (x-1)n có 11 số hạng.

Do đó sau khi rút gọn thì ta có số hạng của khai triển là: 21 + 11 - 3 = 29 (số)

Câu hỏi liên quan

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx