Skip to main content

Cho các số thực dương a, b phân biệt thỏa mãn điều kiện ab ≤ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \frac{2}{a^{4}} + \frac{2}{b^{4}} + \frac{3}{(a-b)^{2}}

Cho các số thực dương a, b phân biệt thỏa mãn điều kiện ab ≤ 4. Tìm giá

Câu hỏi

Nhận biết

Cho các số thực dương a, b phân biệt thỏa mãn điều kiện ab ≤ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \frac{2}{a^{4}} + \frac{2}{b^{4}} + \frac{3}{(a-b)^{2}}


A.
Giá trị nhỏ nhất của P là \frac{17}{6}
B.
Giá trị nhỏ nhất của P là- \frac{13}{8}
C.
Giá trị nhỏ nhất của P là \frac{13}{8}
D.
Giá trị nhỏ nhất của P là \frac{15}{6}
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Từ giả thiết 0 < ab ≤  4 ta có

P ≥ \frac{a^{2}b^{2}}{16}(\frac{2}{a^{4}}+\frac{2}{b^{4}}) + \frac{ab}{4}.\frac{3}{(a-b)^{2}} = \frac{1}{8}(\frac{a^{2}}{b^{2}} + \frac{b^{2}}{a^{2}}) + \frac{3}{4}.\frac{1}{\frac{a}{b}+\frac{b}{a}-2}

Đặt t = \frac{a}{b} + \frac{b}{a}. Khi đó t ≥ 2 và P≥ \frac{1}{8}(t2-2) + \frac{3}{4}.\frac{1}{t-2} = \frac{1}{8}t2 + \frac{3}{4}.\frac{1}{t-2} - \frac{1}{4}.

Xét hàm f(t) = \frac{1}{8}t2 + \frac{3}{4}.\frac{1}{t-2} - \frac{1}{4} trên (2;+∞). Ta có

             f'(t) = \frac{1}{4}t - \frac{3}{4}.\frac{1}{(t-2)^{2}}; f'(t) = 0⇔ t(t-2)^{2} = 3 ⇔ t = 3

\lim_{t\rightarrow2^{+}}f(t) =\lim_{t\rightarrow+\infty}f(t) = +∞ nên \min_{(0;+\infty)}f(t) = f(3) = \frac{13}{8}

Suy ra P ≥ \frac{13}{8}, dấu đẳng thức xảy ra khi \left\{\begin{matrix}ab=4\\t=3\end{matrix}\right.\left\{\begin{matrix}ab=4\\a+b=2\sqrt{5}\end{matrix}\right.

hay \begin{bmatrix}a=\sqrt{5}-1,b=\sqrt{5}+1\\a=\sqrt{5}+1,b=\sqrt{5}-1\end{bmatrix}

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là \frac{13}{8}.

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.