Skip to main content

  Câu III. Tìm các giá tị của hàm số m để phương trình sau có nghiệm trên [-\frac{\Pi }{6};\frac{5\Pi }{6}]:                   9^{sinx}-2.6^{sinx}+(m-3)2^{2sinx+1}=0

Câu III.
Tìm các giá tị của hàm số m để phương trình sau có nghiệm trên :
 

Câu hỏi

Nhận biết

 

Câu III.

Tìm các giá tị của hàm số m để phương trình sau có nghiệm trên [-\frac{\Pi }{6};\frac{5\Pi }{6}]:

                  9^{sinx}-2.6^{sinx}+(m-3)2^{2sinx+1}=0


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

Chia hai vế cho 4^{sinx} ta được phương trình: (\frac{9}{4})^{sinx}-2.(\frac{3}{2})^{sinx}-6=-2m

Đặt t=(\frac{3}{2})^{sinx}; ta được phương trình t^{2}-2t-6=-2m (2)

Tìm được điều kiện t\epsilon [\frac{2}{3};\frac{3}{2}]

Yêu cầu bài toán tương đương với: Tìm m để (2) có nghiệm t\epsilon [\frac{2}{3};\frac{3}{2}]

Lập bảng biến thiên của hàm số f(t)=t^{2}-2t-6 trên t\epsilon [\frac{2}{3};\frac{3}{2}]

Từ BBT suy ra -7\leq -2m\leq \frac{-27}{4}\Leftrightarrow \frac{27}{8}\leq m\leq \frac{7}{2}  

Câu hỏi liên quan

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).