Skip to main content

giải các phương trình sau: \dpi{100} 2^{2x^{2}+1}-9.2^{x^{2}+x}+2^{2x+2}=0

giải các phương trình sau:

Câu hỏi

Nhận biết

giải các phương trình sau:

\dpi{100} 2^{2x^{2}+1}-9.2^{x^{2}+x}+2^{2x+2}=0


A.
x = 1; x = -1
B.
x = -1; x = 2
C.
x = -1 
D.
x = 2
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Chia cả hai vế của phương trình cho \dpi{100} 2^{2x+2} ≠  0

ta được:

\dpi{100} 2^{2x^{2}-2x-1}-9.2^{x^{2}-2x-2}+1=0

<=> \dpi{100} \frac{1}{2}.2^{2x^{2}-2x}-\frac{9}{4}.2^{x^{2}-x}+1=0

<=> \dpi{100} 2.2^{2x^{2}-2x}-9.2^{x^{2}-x}+4=0

Đặt t = \dpi{100} 2^{x^{2}-x}, t > 0

Khi đó phương trình đã cho trở thành:

\dpi{100} 2t^{2}-9t+4=0

<=> \dpi{100} \left [ \begin{matrix} t= 4 & \\ t =\frac{1}{2} & \end{matrix}

<=> \dpi{100} \left [ \begin{matrix} 2^{x^{2}-x} =2^{2}& \\ 2^{x^{2}-x}=2^{-1} & \end{matrix}

<=> \dpi{100} \left [ \begin{matrix} x = -1 & \\ x = 2 & \end{matrix}

Vậy phương trình có 2 nghiệm x = -1; x = 2

Câu hỏi liên quan

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx