Skip to main content

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Đặt hệ tọa độ Oxyz sao cho A( 0; 0; 0), B(1;0;0),D(0;1;0) và A’(0;0;1). a)Viết phương trình mặt phẳng (BB’D’D). b)Xét hai măt phẳng (P) chứa CD’, gọi α là góc giữa (P) và mặt phẳng (BB’D’D). Tìm giá trị nhỏ nhất của α .

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Đặt hệ tọa độ Oxyz sao

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Đặt hệ tọa độ Oxyz sao cho A( 0; 0; 0), B(1;0;0),D(0;1;0) và A’(0;0;1). a)Viết phương trình mặt phẳng (BB’D’D). b)Xét hai măt phẳng (P) chứa CD’, gọi α là góc giữa (P) và mặt phẳng (BB’D’D). Tìm giá trị nhỏ nhất của α .


A.
a.Phương trình của (P) là: x + y +1 = 0; b.Giá trị nhỏ nhất của α là 400.
B.
a.Phương trình của (P) là: x - y -1 = 0; b.Giá trị nhỏ nhất của α là 500.
C.
a.Phương trình của (P) là: x + y -1 = 0; b.Giá trị nhỏ nhất của α là 300.
D.
a.Phương trình của (P) là: x - y +1 = 0; b.Giá trị nhỏ nhất của α là 600.
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

                                                            

Mặt phẳng (BB’D’D) song song với trục Oz nên có phương trình dạng: mx + ny + p = 0 (m2 + n2  ≠0).

Do (P) đi qua B và D nên : \left\{\begin{matrix}m+p=0\\n+p=0\end{matrix}\right.

Chọn p = -1, ta có m = n = 1.

Vậy phương trình của (P) là: x + y -1 = 0.

b.Gọi \overrightarrow{n_{_{P}}} = ( a;b;c) ( a2 + b2 + c2 > 0) là vectơ pháp tuyến của (P).

ta có \overrightarrow{CD'}= ( -1;0;1).

Do (P) chứa CD’ nên: \overrightarrow{n_{_{P}}}.\overrightarrow{CD'}= 0 ⇔ c = a.

Ta có, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (BB’D’D) là (1;1;0).

Do đó: cosα = \frac{|\vec{n}.\overrightarrow{n_{P}}|}{|\vec{n}|.|\overrightarrow{n_{P}}|} = \frac{|a+b|}{\sqrt{2(a^{2}+b^{2}+c^{2})}}\frac{|a+b|}{\sqrt{2(2a^{2}+b^{2})}} =

Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a – cốp – xki ta có: ( a + b)2 = (\frac{1}{\sqrt{2}}.√2a + 1.b)2 ≤ (\frac{1}{2} + 1) (2a2+ b2).

Suy ra cosα ≤ \frac{\sqrt{3}}{2}

Do đó α ≥ 300 ( vì α ∈[0;90].

Vậy giá trị nhỏ nhất của α là 300.

 

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}