Skip to main content

Giải phương trình: \small (x^{2}+1)^{2}=5-x\sqrt{2x^{2}+4}

Giải phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình: \small (x^{2}+1)^{2}=5-x\sqrt{2x^{2}+4}


A.
\begin{bmatrix} x=-\sqrt{2}\\x=\sqrt{\sqrt{3}-1} \end{matrix}
B.
\begin{bmatrix} x=\sqrt{2}\\x=\sqrt{\sqrt{3}+1} \end{matrix}
C.
\begin{bmatrix} x=-\sqrt{2}\\x=\sqrt{\sqrt{3}+1} \end{matrix}
D.
\begin{bmatrix} x=\sqrt{2}\\x=\sqrt{\sqrt{3}-1} \end{matrix}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình đã cho tương đương với: x4 + 2x2 + 1 = 5 - x.\small x\sqrt{2x^{2}+4}   (1)

Đặt: t=x.\small x\sqrt{2x^{2}+4} => t2 = 2(x4 + 2x2

Ta có: (1) trở thành: \small \frac{t^{2}}{2}=4-t

<=> t2 + 2t -8 = 0

<=> t= -4 hoặc t=2

Với t=-4 ta có: x.\small x\sqrt{2x^{2}+4} = -4 <=> \left\{\begin{matrix} x<0\\ x^{2}(2x^{2}+4)=16 \end{matrix}\right.

<=> \left\{\begin{matrix} x<0\\ x^{2}=2 \end{matrix}\right.   \left\{\begin{matrix} x < 0\\ x^{2}=2 \end{matrix}\right.<=> \small x=-\sqrt{2}

Với t=2 ta có: x.\small x\sqrt{2x^{2}+4}=2 <=> \left\{\begin{matrix} x>0\\ x^{2}(2x^{2}+4)=4 \end{matrix}\right.

<=> x=\sqrt{\sqrt{3}-1}

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.