Skip to main content

Giải hệ phương trình :  \left\{\begin{matrix}x^{2}-4x+y+2=0\\2log_{2}(x-2)-log_{\sqrt{2}}y=0\end{matrix}\right.     (x; y ∈ R)

Giải hệ phương trình :

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình :  \left\{\begin{matrix}x^{2}-4x+y+2=0\\2log_{2}(x-2)-log_{\sqrt{2}}y=0\end{matrix}\right.     (x; y ∈ R)


A.
Hệ phương trình có một cặp nghiệm (- 3;- 1).
B.
Hệ phương trình có một cặp nghiệm (3;--1).
C.
Hệ phương trình có một cặp nghiệm (3;1).
D.
Hệ phương trình có một cặp nghiệm (- 3;1).
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện: \left\{\begin{matrix}x-2> 0\\y> 0\end{matrix}\right.   ⇔ \left\{\begin{matrix}x> 2\\y> 0\end{matrix}\right.

Biến đổi tương đương hệ về dạng :  \left\{\begin{matrix}x^{2}-4x+y+2=0\\2log_{2}(x-2)-2log_{2}y=0\end{matrix}\right.

\left\{\begin{matrix}x^{2}-4x+y+2=0\\log_{2}y=log_{2}(x-2)\end{matrix}\right.

\left\{\begin{matrix}x^{2}-4x+y+2=0\\y=x-2\end{matrix}\right.

\left\{\begin{matrix}x^{2}-3x=0\\y=x-2\end{matrix}\right.

\left\{\begin{matrix}\begin{bmatrix}x=0(loai)\\x=3\end{bmatrix}\\y=x-2\end{matrix}\right.

=> \left\{\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.

Vậy, hệ phương trình có một cặp nghiệm (3;1).

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D.