Skip to main content

Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)3 + 4 xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3(x4 + y4 + x2y2) – 2(x2 + y2) + 1

Cho các số thực x, ythay đổi và thoả mãn(x + y)3<

Câu hỏi

Nhận biết

Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)+ 4 xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3(x4 + y4 + x2y2) – 2(x2 + y2) + 1


A.
Giá trị nhỏ nhất của A bằng -frac{9}{16}
B.
Giá trị nhỏ nhất của A bằng frac{9}{16}
C.
Giá trị nhỏ nhất của A bằng frac{3}{2}
D.
Giá trị nhỏ nhất của A bằng frac{9}{2}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Kết hợp (x + y)3 + 4xy ≥ 2 với (x + y)2 ≥ 4xy suy ra: (x + y)3 + (x + y)2 ≥ 2 ⇒ x + y ≥ 1

A = 3(x4 + y4 + x2 y2) − 2(x2 + y2 ) + 1  = frac{3}{2}(x2 + y2)2 + frac{3}{2}(x4 + y4) − 2(x2 + y2) + 1  ≥ frac{3}{2}(x2 + y 2)2frac{3}{4}(x2 + y2)2 − 2(x2 + y2) + 1 ⇒ A ≥ frac{9}{4}( x2 + y 2)2 − 2(x2 + y2) + 1 

Đặt t = x2 + y2 , ta có x2 + y2 ≥ frac{(x+y)^{2}}{2} ≥ frac{1}{2} ⇒ t ≥ frac{1}{2}; do đó A ≥ frac{9}{4}t2 − 2t + 1.

Xét f(t) = frac{9}{4}t2 − 2t + 1; f'(t) = frac{9}{2}t - 2 > 0 với mọi t ≥ frac{1}{2} ⇒ underset{[frac{1}{2};+infty )}{min}f(t) = f(frac{1}{2}) = frac{9}{16}

A ≥ frac{9}{16}; đẳng thức xảy ra khi x = y = frac{1}{2}. Vậy, giá trị nhỏ nhất của A bằng frac{9}{16}

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).