Skip to main content

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng ∆: 3x - 4y + 4 =0. Tìm trên ∆ hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;\inline \frac{5}{2}) sao cho diện tích tam giác ABC bằng 15.

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng ∆: 3x - 4y

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng ∆: 3x - 4y + 4 =0. Tìm trên ∆ hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;\inline \frac{5}{2}) sao cho diện tích tam giác ABC bằng 15.


A.
A(0;1) và B(4;4) hoặc A(4;4) và B(0;1)
B.
A(2;1) và B(2;4) hoặc A(2;4) và B(2;1)
C.
A(3;3) và B(1;2) hoặc A(1;2) và B(3;3)
D.
A(2;2) và B(2;3) hoặc A(2;3) và B(2;2)
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi A(a;\inline \frac{3a+4}{4}

Do A và B đối xứng nhau qua I(2;\inline \frac{5}{2}) nên B(4-a;\inline \frac{16-3a}{4})

Ta có: d(C;∆) = 6

=> SABC\inline \frac{1}{2}.AB.d(C;∆) = 3AB

Theo bài ra SABC = 15 => AB = 5 

<=> AB2 = 25

<=> (4-2a)2 + ((3- \inline \frac{3}{2}a)2 = 25

<=> a =0 hoặc a = 4

Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4) hoặc A(4;4) và B(0;1)

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.