Skip to main content

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của 2 đường thẳng d1: x – y – 2 = 0 và d2: 2x + 4y – 13 = 0. Trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết điểm A có tung độ dương.

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của 2 đường thẳng d1: x – y – 2 = 0 và d2: 2x + 4y – 13 = 0. Trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết điểm A có tung độ dương.


A.
A(1; 1), D(3; -1), C(6; 2), B(-4; 4)
B.
A(1; 1), D(3; -1), C(-6; 2), B(4; 4)
C.
A(1;-1), D(3; -1), C(6; 2), B(4; 4)
D.
A(1; 1), D(3; -1), C(6; 2), B(4; 4)
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có d1, d2 cắt nhau tại I => tọa độ điểm I là nghiệm của hệ

\left\{\begin{matrix} x - y -2 = 0 & \\ 2x + 4y - 13 = 0 & \end{matrix}\right.  <=> \left\{\begin{matrix} x = \frac{7}{2} & \\ y = \frac{3}{2} & \end{matrix}\right.  => I (\frac{7}{2}\frac{3}{2}) .

Theo giả thiết M là trung điểm cạnh AD và M = d1 ∩ Ox => M(2; 0).

Ta có IM = \frac{3}{\sqrt{2}}, AB = 2IM = 3√2

Theo giả thiết SABCD = AB.AD = 12 => AD = \dpi{80} \frac{S_{ABCD}}{AB}  = 2√2 .

Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 => d1  ⊥ AD

Đường thẳng AD đi qua M(2; 0) mà nhận \vec{n} = (1; 1) làm vecto pháp tuyến nên có phương trình là x + y - 2 = 0

Lại có MA = MD = \dpi{80} \frac{AD}{2} = √2

Tọa độ A, D là nghiệm hệ phương trình:

\left\{\begin{matrix} x + y - 2 = 0 & \\ (x - 2)^2 + y^2 = 2 & \end{matrix}\right.  <=> \left\{\begin{matrix} x = 3 & \\ y = -1 & \end{matrix}\right. hoặc \left\{\begin{matrix} x = 1 & \\ y = 1 & \end{matrix}\right.

Vì A có tung độ dương nên A(1; 1), D(3; -1).

Do I là trung điểm AC và BD nên C(6; 2), B(4; 4).

Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là: A(1; 1), D(3; -1), C(6; 2), B(4; 4).

Câu hỏi liên quan

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx