Skip to main content

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (d):\frac{x-3}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{-5}, (d '): \frac{x-2}{3}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-3}{2}  và mặt phẳng (P): 2x + y + z −7 = 0. Đường thẳng ∆ cắt đường thẳng d và d’ tương ứng tại A và B đồng thời ∆ cách (P) một khoảng bằng √6. Viết phương trình đường thẳng ∆ ,biết rằng điểm A có hoành độ dương.

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (d):

Câu hỏi

Nhận biết

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (d):\frac{x-3}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{-5}, (d '): \frac{x-2}{3}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-3}{2}  và mặt phẳng (P): 2x + y + z −7 = 0. Đường thẳng ∆ cắt đường thẳng d và d’ tương ứng tại A và B đồng thời ∆ cách (P) một khoảng bằng √6. Viết phương trình đường thẳng ∆ ,biết rằng điểm A có hoành độ dương.


A.
∆:\frac{x+1}{10}=\frac{y-2}{9}=\frac{z-1}{-31}
B.
∆:\frac{x+1}{10}=\frac{y-2}{11}=\frac{z-5}{-31}
C.
∆:\frac{x+2}{10}=\frac{y-2}{11}=\frac{z-1}{-31}
D.
∆:\frac{x+1}{10}=\frac{y-2}{11}=\frac{z-1}{-31}
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Lấy A(3+t;1+ 2t;−5t)∈(d),B(2+3t';1−t';3+ 2t')∈(d ') ⇒ \overrightarrow{AB}(3t'−t −1;−t'− 2t;2t '+5t +3)

ycbt <=> \left\{\begin{matrix} AB//(P)\\ d(A,(P))=\sqrt{6} \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 2(3t'-t-1)+1(-t'-2t)+1(2t'+5t+3)=0\\ \frac{\left | 2(3+t)+(1+2t)+(-5t)-7 \right |}{\sqrt{2^{2}+1^{2}+1^ {2}}}=\sqrt{6} \end{matrix}\right.

\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 7t' +t +1=0\\ \left | t \right |=6 \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \begin{bmatrix} t=6; t'=-1\\ t=-6, t'=\frac{5}{7} \end{matrix}\Leftrightarrow \begin{bmatrix} A(9;13;-30), B(-1;2;1)\\ A(-3;-11;30)(l) \end{matrix}

Vậy  ∆:\frac{x+1}{10}=\frac{y-2}{11}=\frac{z-1}{-31}

Câu hỏi liên quan

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?