Skip to main content

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P):3x-8y+7z-1=0. Tìm điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC là tam giác đều?

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P)

Câu hỏi

Nhận biết

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P):3x-8y+7z-1=0. Tìm điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC là tam giác đều?


A.
C(3;2;-2), C(-frac{2}{3};-frac{2}{3};-frac{1}{3})
B.
C(-3;2;-2), C(frac{2}{3};frac{2}{3};frac{1}{3})
C.
C(2;-2;-3), C(-frac{2}{3};-frac{2}{3};-frac{1}{3})
D.
C(-1;2;-3), C(-frac{1}{3};frac{2}{3};frac{2}{3})
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Có vec{AB}(2,0,2) => AB=2√2

Gọi C(x;y;z)

Do ∆ABC đều => AC=BC=AB=2√2

Có vec{AC}=(x;y;z+3) => AC=sqrt{x^{2}+y^{2}+(z+3)^{2}}

vec{BC}=(x-2;y;z+1) => BC=sqrt{(x-2)^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}}

C∈(P) => Tọa độ C thỏa mãn phương trình (P): 3x-8y+7z-1=0

=>Hệ phương trinh:left{begin{matrix} AC=2sqrt{2}\BC=2sqrt{2} \Cin (P) end{matrix}right. <=> left{begin{matrix} AC^{2}=8\BC^{2}=8\Cin (P) end{matrix}right.

<=> left{begin{matrix} x^{2}+y^{2}+(z+3)^{2}=8\(x-2)^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=8 \3x-8y+7z-1=0 end{matrix}right.

<=> left{begin{matrix} x^{2}+y^{2}+z^{2}+6z+9=8\x^{2}-4x+4+y^{2}+z^{2}+2z+1=8 \3x-8y+7z-1=0 end{matrix}right.

<=> left{begin{matrix} x^{2}+y^{2}+z^{2}+6z+1=0(1)\x^{2}-4x+y^{2}+z^{2}+2z-3=0 (2) \3x-8y+7z-1=0 (3) end{matrix}right.

Trừ (1) cho (2)

<=> left{begin{matrix} x^{2}+y^{2}+z^{2}+6z+1=0\4x+4z+4=0 \3x-8y+7z-1=0 end{matrix}right.

<=>left{begin{matrix} x^{2}+y^{2}+z^{2}+6z+1=0\x+z+1=0 \3x-8y+7z-1=0 end{matrix}right.

<=> left{begin{matrix} x^{2}+y^{2}+z^{2}+6z+1=0\x=-z-1 \3(-z-1)-8y+7z-1=0=> y=frac{z-1}{2} end{matrix}right.

Thay left{begin{matrix} x=-z-1\y=frac{z-1}{2} end{matrix}right. vào (1)

=> (-z-1)2+(frac{z-1}{2})^{2}+z2+6z+1=0

<=>begin{bmatrix} z=-3\z=-frac{1}{3} end{bmatrix}

+ Z=-3 => x=2, y=-2 => C(2;-2;-3)

+ z=-frac{1}{3} => x=-frac{2}{3}, y=-frac{2}{3} => C(-frac{2}{3};-frac{2}{3};-frac{1}{3})

Câu hỏi liên quan

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?