Skip to main content

Tính giá trị của biểu thức: A=\frac{(-1+i)^{4}}{(\sqrt{3}-i)^{10}} + \frac{1}{(2\sqrt{3}+2i)^{4}} ; i2=-1

Tính giá trị của biểu thức:
A=

Câu hỏi

Nhận biết

Tính giá trị của biểu thức:
A=\frac{(-1+i)^{4}}{(\sqrt{3}-i)^{10}} + \frac{1}{(2\sqrt{3}+2i)^{4}} ; i2=-1


A.
A=-\frac{1}{2}
B.
A=-\frac{1}{2^{8}}
C.
A=-\frac{1}{2^{7}}
D.
A= 4
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Để tính A ta chuyển các số phức trong A về dạng lượng giác:

z1=-1+i có |z1|=\sqrt{2}

arg z1=\frac{3\pi }{4} => z1=\sqrt{2}(cos\frac{3\pi }{4}+isin\frac{3\pi }{4})

=> z_{1}^4{}=4cos(3π+isin3π)

(ta dùng công thức Moa-vro)

z2=\sqrt{3}-i có |z2|=2

arg z2-\frac{\pi }{6} => z2=2[cos(-\frac{\pi }{6})+i.sin(-\frac{\pi }{6})]

=> z_{2}^{10}=210(cos\frac{-5\pi }{3}+i.sin\frac{-5\pi }{3})

=> \frac{(-1+i)^{4}}{(\sqrt{3}-i)^{10}}=\frac{2^{2}}{2^{10}} [cos(3π+\frac{5\pi }{3})+isin(3π+\frac{5\pi }{3})]

\frac{1}{2^{8}} [cos\frac{8\pi }{3}+ isin\frac{8\pi }{3}]

=\frac{1}{2^{8}}[cos\frac{2\pi }{3}+isin\frac{2\pi }{3}] = \frac{1}{2^{8}}(-\frac{1}{2}+i\frac{\sqrt{3}}{2})

z3= 2\sqrt{3}+2i= 4(\frac{\sqrt{3}}{2}+\frac{1}{2}i)=4(cos\frac{\pi }{6}+isin\frac{\pi }{6})

=> (2\sqrt{3}+2i)^{4}= 44(cos\frac{4\pi }{6}+isin\frac{4\pi }{6})=44(cos\frac{2\pi }{3}+isin\frac{2\pi }{3})

=> \frac{1}{(2\sqrt{3}+2i)^{4}}=\frac{1}{2^{8}}(cos\frac{-2\pi }{3}+isin\frac{-2\pi }{3})= \frac{1}{2^{8}}(-\frac{1}{2}-i\frac{\sqrt{3}}{2})

Vậy: A=\frac{1}{2^{8}}[-\frac{1}{2}+i\frac{\sqrt{3}}{2}] +\frac{1}{2^{8}}(-\frac{1}{2}-i\frac{\sqrt{3}}{2})= -\frac{1}{2^{8}}

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.