Skip to main content

Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt 2|x – a| = (x + 1)2.

Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân b

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt 2|x – a| = (x + 1)2.


A.
Nghiệm của phương trình là: \begin{bmatrix}a=\frac{1}{2}\\a=-1\\a=\frac{3}{2}\end{bmatrix}
B.
Nghiệm của phương trình là: \begin{bmatrix}a=\frac{-1}{2}\\a=-1\\a=\frac{3}{2}\end{bmatrix}
C.
Nghiệm của phương trình là: \begin{bmatrix}a=\frac{1}{2}\\a=-1\\a=\frac{-3}{2}\end{bmatrix}
D.
Nghiệm của phương trình là: \begin{bmatrix}a=\frac{-1}{2}\\a=-1\\a=\frac{-3}{2}\end{bmatrix}
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình: ⇔\begin{bmatrix}2(x-a)=(x+1)^{2}\\2(x-a)=-(x+1)^{2}\end{bmatrix}

\begin{bmatrix}x^{2}+1=-2a\\-x^{2}-4x-1=-2a\end{bmatrix}

Hai parabol: Y1 = x2 + 1 và Y2 = -x2 – 4x – 1 tiếp xúc nhau tại A(-1;2)

Vậy phương trình có 3 nghiệm: ⇔\begin{bmatrix}-2a=1\\-2a=2\\-2a=3\end{bmatrix}\begin{bmatrix}a=\frac{-1}{2}\\a=-1\\a=\frac{-3}{2}\end{bmatrix}

Câu hỏi liên quan

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.