Skip to main content

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (frac{2}{sqrt[3]{x}}-x^{2})^{n}, x#0 biết rằng C12n+1+C22n+1+C32n+1+…+Cn2n+1=228-1

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (frac{2}{sqrt[3]{x}}-x^{2})^{n}, x#0 biết rằng

C12n+1+C22n+1+C32n+1+…+Cn2n+1=228-1


A.
C_{14}^{2}(3)12
B.
C_{12}^{3}(2)12
C.
C_{14}^{2}(2)12
D.
C_{14}^{3}(3)12
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có: C12n+1+C22n+1+C32n+1+…+Cn2n+1=228-1

C_{2n+1}^{2n}+C_{2n+1}^{2n-1}+C_{2n+1}^{2n-2}+...+C_{2n+1}^{n+1}=228-1

=> C_{2n+1}^{0}+(C_{2n+1}^{1}+C_{2n+1}^{2}+...+C_{2n+1}^{2n})+C_{2n+1}^{2n+1}=2.228

<=> (1+1)2n+1=229 <=> n=14

(frac{2}{sqrt[3]{x}}-x^{2})^{14}=sum_{k=0}^{14}C_{14}^{k}(frac{2}{sqrt[3]{x}})^{14-k}(-x^{2})^{k}

TK+1=C_{14}^{k}(frac{2}{sqrt[3]{x}})^{14-k}(-x^{2})^{k}=C_{14}^{k}(2)14-k(-1)k.x^{-(frac{14-k}{3})+2k}

Số hạng không chứa x khi -(frac{14-k}{3})+2k=0 <=> k=2

Vậy T3=C_{14}^{2}(2)12

Câu hỏi liên quan

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.