Skip to main content

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm ∀: x ∈ [0; 1] (m-1).6^{x}-\frac{2}{6^{x}}+2m+1\leq 0

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm ∀: x ∈ [0; 1]

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm ∀: x ∈ [0; 1]

(m-1).6^{x}-\frac{2}{6^{x}}+2m+1\leq 0


A.
m > \frac{1}{2}
B.
m ≤ \frac{1}{2}
C.
m ≥ -1
D.
m < -1
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt t = 6x

Có x ∈ [0; 1]  <=>  0 ≤ x ≤ 1

                    <=>  60  ≤ 6x ≤ 61

                    <=>   1 ≤ t ≤ 6

Vậy t ∈ [1; 6]

Bpt   <=>   (m – 1).t  -\frac{2}{t} + 2m + 1 ≤ 0

Để bpt đầu có nghiệm ∀: x ∈ [0; 1]   <=> bpt (m - 1).t -\frac{2}{t} + 2m + 1 ≤ 0  có nghiệm ∀: t ∈ [1; 6] 

<=> \frac{(m-1).t^{2}-2+(2m+1)t}{t}\leq 0   có nghiệm ∀: t ∈ [1; 6] 

<=> (m -1)t2 – 2 + (2m + 1)t  ≤ 0       có nghiệm ∀: t ∈ [1; 6] 

<=>  mt2 – t2 – 2 + 2mt + t ≤ 0            có nghiệm ∀: t ∈ [1; 6] 

<=>  m(t2 + 2t) ≤ t2  - t + 2                có nghiệm ∀: t ∈ [1; 6] 

<=>  m ≤  \frac{t^{2}-t+2}{t^{2}+2t}  = f(t)           có nghiệm ∀: t ∈ [1; 6] 

<=> m  ≤ min f(t) ∀: t ∈ [1; 6] 

Có:  f'(t) = \frac{3t^{2}-4t-4}{(t^{2}-2t)^{2}}

=> f'(t) = 0     <=> 3t2 – 4t – 4 = 0   <=> t = 2 hoặc t = -\frac{2}{3}

Bẳng biến thiên:

 

=> Min f(t) = \frac{1}{2}   => m ≤ \frac{1}{2}   với t ∈ [1; 6] 

=> m ≤ \frac{1}{2}    thì bpt có nghiệm ∀: x ∈ [0; 1]

 

Câu hỏi liên quan

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.