Skip to main content

Giải phương trình: log_{3}^{2}x + (x – 12)log3x + 11 – x = 0

Giải phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình: log_{3}^{2}x + (x – 12)log3x + 11 – x = 0


A.
\begin{bmatrix} x=3\\x =9 \end{bmatrix}
B.
\begin{bmatrix} x=3\\x =11 \end{bmatrix}
C.
x = 3
D.
x = 9
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện: x>0

PT <=>log_{3}^{2}x + (x – 12) log3x + 12 – x – 1 = 0

<=> log_{3}^{2}x - 1 + (x – 12) log3x – (x – 12) = 0

<=> [ log3x – 1].[ log3x +1] +(x – 12).[ log3x -1] = 0

<=>[ log3x – 1].[ log3x + 1 +x – 12]=0 <=> \begin{bmatrix} log_{3}x-1=0\\ log_{3}x + x-11=0 \end{bmatrix} <=> \begin{bmatrix} log_{3}x=1(1)\\ log_{3}x =11-x(2) \end{bmatrix}

Giải (1) log3x = 1 <=> x= 31 = 3. (TM)

Giải (2) log3x = 11 - x

Ta có: Hàm số y = log3x   là hàm nghịch biến còn hàm số y = 11- x có y' = -1 < 0 là hàm nghịch biến.  Vậy hai đồ thị cắt nhau tại duy nhất một điểm ó PT nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất.

Nhận thấy: x = 9 là nghiệm của PT (2)

Vậy x = 9 là nghiệm duy nhất của PT (2)

Vậy nghiệm của PT đã cho là \begin{bmatrix} x=3\\x =9 \end{bmatrix}

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .