Skip to main content

Giải phương trình: √3sin(3x - \frac{\pi}{5} ) + 2sin( 8x - \frac{\pi}{3}) = 2sin(2x + \frac{11\pi}{15}) + 3cos ( 3x - \frac{\pi}{5}) .

Giải phương trình:
√3sin(3x -

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình:
√3sin(3x - \frac{\pi}{5} ) + 2sin( 8x - \frac{\pi}{3}) = 2sin(2x + \frac{11\pi}{15}) + 3cos ( 3x - \frac{\pi}{5}) .


A.
x = -\frac{\pi}{25} + \frac{\pi}{6} + \frac{m2\pi}{5}, x = - \frac{\pi}{25} - \frac{\pi}{6} + \frac{m2\pi}{5}; m∈ Z, x = -\frac{8\pi}{45} + \frac{k\pi}{3}; k ∈ Z.
B.
x = -\frac{\pi}{25} + \frac{\pi}{6} + \frac{m2\pi}{5}, x =  \frac{\pi}{25} - \frac{\pi}{6} + \frac{m2\pi}{5}; m∈ Z, x = \frac{8\pi}{45} + \frac{k\pi}{3}; k ∈ Z.
C.
x = \frac{\pi}{25} + \frac{\pi}{6} + \frac{m2\pi}{5}, x = - \frac{\pi}{25} - \frac{\pi}{6} + \frac{m2\pi}{5}; m∈ Z, x = \frac{8\pi}{45} + \frac{k\pi}{3}; k ∈ Z.
D.
x = -\frac{\pi}{25} + \frac{\pi}{6} + \frac{m2\pi}{5}, x = - \frac{\pi}{25} - \frac{\pi}{6} + \frac{m2\pi}{5}; m∈ Z, x = \frac{8\pi}{45} + \frac{k\pi}{3}; k ∈ Z.
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình đã cho tương đương với √3sin(3x - \frac{\pi}{5}) + 2sin(8x - \frac{\pi}{3} ) = 2sin(2x + \frac{11\pi}{15}) + 3cos(3x - \frac{\pi}{5} )

⇔ 2sin(2x + \frac{11\pi}{15} ) – 2sin(8x - \frac{\pi}{3}) = √3sin(3x - \frac{\pi}{5}) – 3cos(3x - \frac{\pi}{5})

= √3( sin ( 3x - \frac{\pi}{5}) – tan\frac{\pi}{3}cos( 3x -\frac{\pi}{5} ) )

⇔ 4cos( 5x + \frac{\pi}{5})sin( \frac{8\pi}{15} - 3x) = 2√3( cos\frac{\pi}{3}. sin( 3x -\frac{\pi}{5}) – sin\frac{\pi}{3}.cos(3x - \frac{\pi}{5}))

⇔ 2cos(5x + \frac{\pi}{5})sin(\frac{8\pi}{15} - 3x ) = √3sin( 3x - \frac{8\pi}{15} )

⇔ sin( 3x - \frac{8\pi}{15})[ 2cos( 5x + \frac{\pi}{5}) + √3] = 0

\begin{bmatrix}sin(3x-\frac{8\pi}{15})=0(*))\\cos(5x+\frac{\pi}{5})=\frac{-\sqrt{3}}{2}(**))\end{bmatrix}

(*) 3x - \frac{8\pi}{15} = kπ; k ∈ Z ⇔ x =\frac{8\pi}{45} + \frac{k\pi}{3}; k ∈ Z.

(**)  5x + \frac{\pi}{5} =  ±\frac{5\pi}{6}+ m2π ; m∈ Z

\begin{bmatrix}5x=-\frac{\pi}{5}+\frac{5\pi}{6}+m2\pi\\5x=-\frac{\pi}{5}-\frac{5\pi}{6}+m2\pi\end{bmatrix}\begin{bmatrix}x=-\frac{\pi}{25}+\frac{\pi}{6}+\frac{m2\pi}{5}\\x=-\frac{\pi}{25}-\frac{\pi}{6}+\frac{m2\pi}{5}\end{bmatrix} 

Vậy \begin{bmatrix}x=-\frac{\pi}{25}+\frac{\pi}{6}+\frac{m2\pi}{5}\\x=-\frac{\pi}{25}-\frac{\pi}{6}+\frac{m2\pi}{5};m\in \mathbb{Z}\\x=\frac{8\pi}{45}+\frac{k\pi}{3};k\in \mathbb{Z}\end{bmatrix}

Câu hỏi liên quan

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)