Skip to main content

Giải hệ phương trình: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} e_x^2} + xy + y - 5x}&{ = 0}\\ e_x^4} - {x^2}y + {y^2} - 3{x^2&{ = 0} \end{array \right.  (x, y ∈ R)

Giải hệ phương trình:   (x, y ∈ R)

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} e_x^2} + xy + y - 5x}&{ = 0}\\ e_x^4} - {x^2}y + {y^2} - 3{x^2&{ = 0} \end{array \right.  (x, y ∈ R)


A.
(0; 1), (1; 1); (2; 2).
B.
(0; 0), (1; 2); (2; 2).
C.
(3; 0), (1; 3); (2; 2).
D.
(0; 2), (1; 2); (2; 4).
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Hệ  <=> \left \{ \begin{matrix} x^{2}+y = x(5-y)\: \: \: (1)\\(x^{2}+y) ^{2}=3x^{2}(y+1)\: \: \: (2) \end{matrix}

Thế (1) vào (2): x2(5 - y)= 3x2(y + 1) <=> \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 0}\\ e_y^2} - 13y + 22 = 0} \end{array \right.

<=>\left [ \begin{matrix} x=0\\ y=2 \\ y=11 \end{matrix}

Với x = 0 suy ra y = 0

Với y = 2 suy ra x = 1 và x = 2

Với y = 11 không có x thỏa mãn

Thử lại vào hệ thấy thỏa mãn

Vậy hệ có 3 nghiệm: (0; 0); (1; 2); (2; 2).

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.