Skip to main content

Giải hệ phương trình sau trên tập số thực R: \left\{\begin{matrix} \sqrt{x}+\sqrt{y}=4 & \\ \sqrt{x+5}+\sqrt{y+5}=6& \end{matrix}\right.

Giải hệ phương trình sau trên tập số thực R:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình sau trên tập số thực R: \left\{\begin{matrix} \sqrt{x}+\sqrt{y}=4 & \\ \sqrt{x+5}+\sqrt{y+5}=6& \end{matrix}\right.


A.
(x; y) = (-4; 4)
B.
(x; y) = (4; 4)
C.
(x; y) = (4; 1)
D.
(x; y) = (4;-4)
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện x ≥ 0; y ≥ 0

Hệ phuwong trình <=>\left\{\begin{matrix} \sqrt{x+5}+\sqrt{x}+\sqrt{y+5}+\sqrt{y}=10 & \\ \sqrt{x+5}-\sqrt{x}+\sqrt{y+5}-\sqrt{y}=2& \end{matrix}\right.

<=> \left\{\begin{matrix} \sqrt{x+5}+\sqrt{x}+\sqrt{y+5}+\sqrt{y}=10 & \\ \frac{5}{\sqrt{x+5}+\sqrt{x}}+\frac{5}{\sqrt{y+5}+\sqrt{y}}=2& \end{matrix}\right.

<=> \left\{\begin{matrix} (\sqrt{x+5}+\sqrt{x})+(\sqrt{y+5}+\sqrt{y})=10 & \\ (\sqrt{x+5}+\sqrt{x})(\sqrt{y+5}+\sqrt{y})=25& \end{matrix}\right.

<=> \left\{\begin{matrix} \sqrt{x+5}+\sqrt{x}=5 & \\ \sqrt{y+5}+\sqrt{y}=5& \end{matrix}\right.   ......... <=> \left \{ \begin{matrix} x=4\\ y=4 \end{matrix}

Câu hỏi liên quan

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).