Skip to main content

Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix} 5x^{2}y-4xy^{2}+3y^{3}-2(x+y)=0\\ xy(x^{2}+y^{2})+2=(x+y)^{2} \end{matrix}\right.     \begin{matrix} (1)\\ (2) \end{matrix}    (x , y ∈ R)

Giải hệ phương trình

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix} 5x^{2}y-4xy^{2}+3y^{3}-2(x+y)=0\\ xy(x^{2}+y^{2})+2=(x+y)^{2} \end{matrix}\right.     \begin{matrix} (1)\\ (2) \end{matrix}    (x , y ∈ R)


A.
(1 ; 1) , (-1 ; -1) , (\frac{2\sqrt{10}}{5} ; \frac{\sqrt{10}}{5}) , (-\frac{2\sqrt{10}}{5} ; -\frac{\sqrt{10}}{5})
B.
(1 ; 1) , (-1 ; -1) , (\frac{2\sqrt{10}}{5} ; \frac{\sqrt{10}}{5}) , (\frac{2\sqrt{10}}{5} ; -\frac{\sqrt{10}}{5})
C.
(1 ; 1) , (1 ; -1) , (\frac{2\sqrt{10}}{5} ; \frac{\sqrt{10}}{5}) , (-\frac{2\sqrt{10}}{5} ; -\frac{\sqrt{10}}{5})
D.
(1 ; 1) , (-1 ; 1) , (\frac{2\sqrt{10}}{5} ; \frac{\sqrt{10}}{5}) , (-\frac{2\sqrt{10}}{5} ; -\frac{\sqrt{10}}{5})
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có: (2) ⇔ (xy - 1)(x2 + y2 – 2) = 0 ⇔ xy = 1 hoặc x2 + y2 = 2

- Nếu xy = 1 ; từ (1) suy ra : y4 – 2y2 + 1 = 0 ⇔ y = ±1

⇒ (x ; y) = (1 ; 1) hoặc (x ; y) = (-1 ; -1)

-Nếu x2 + y2 = 2; từ (1) suy ra: 3y(x2 + y2) – 4xy2 + 2x2y – 2(x + y) = 0

⇔ 6y – 4xy2 + 2 x2y – 2(x + y) = 0

⇔ (1 – xy)(2y – x) = 0 ⇔ xy = 1 (đã xét) hoặc x = 2y

*x = 2y, từ x2 + y2 = 2 ⇒ (x ; y) = (\frac{2\sqrt{10}}{5} ; \frac{\sqrt{10}}{5}) hoặc (x ; y) = (-\frac{2\sqrt{10}}{5} ; -\frac{\sqrt{10}}{5})

Vậy hệ có nghiệm: (1 ; 1) , (-1 ; -1) , (\frac{2\sqrt{10}}{5} ; \frac{\sqrt{10}}{5}) , (-\frac{2\sqrt{10}}{5} ; -\frac{\sqrt{10}}{5})

Câu hỏi liên quan

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).