Skip to main content

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix}x^{3}+4y=y^{3}+16x\\1+y^{2}=5(1+x^{2})\end{matrix}\right.

Giải hệ phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix}x^{3}+4y=y^{3}+16x\\1+y^{2}=5(1+x^{2})\end{matrix}\right.


A.
Hệ phương trình có các nghiệm: (x , y ) = (0, ±2); (- 1, - 3); ( - 1, 3 ).
B.
Hệ phương trình có các nghiệm: (x , y ) = (0, ±2); (1, - 3); ( - 1, 3 ).
C.
Hệ phương trình có các nghiệm: (x , y ) = (0, ±2); (1, - 3); ( 1, 3 ).
D.
Hệ phương trình có các nghiệm: (x , y ) = (0, ±2); (1, 3); ( - 1, 3 ).
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

+Hệ phương trình ⇔\left\{\begin{matrix}x(x^{2}-16)=y(y^{2}-4)\\y^{2}-4=5x^{2}\end{matrix}\right.

\left\{\begin{matrix}x(x^{2}-16)=5x^{2}y(1)\\y^{2}-4=5x^{2}(2)\end{matrix}\right.

+PT(1) ⇔\begin{bmatrix}x=0\\x^{2}-16=5xy(3)\end{bmatrix}

+)x = 0 thay vào (2) ta được y = ± 2

+)x≠0, pt(3) ⇔ y = \frac{x^{2}-16}{5x} thay vào  ( 2 ) ta được : 124x4 + 132x2 – 256 = 0 ⇔ x2 = 1

+Nếu x = 1 thì y = -3

+Nếu x = -1 thì y = 3

Vậy hệ phương trình có các nghiệm: (x , y ) = (0, ±2); (1, - 3); ( - 1, 3 ).

 

Câu hỏi liên quan

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.