Skip to main content

(ĐH D – 2007): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1; 4; 2), B( - 1; 2; 4) và đường thẳng ∆: \frac{x-1}{-1}\frac{y+2}{1} = \frac{z}{2}. 1)Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).2)Tìm M ∈∆ sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.

(ĐH D – 2007): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1; 4; 2), B( -

Câu hỏi

Nhận biết

(ĐH D – 2007): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1; 4; 2), B( - 1; 2; 4) và đường thẳng ∆: \frac{x-1}{-1}\frac{y+2}{1} = \frac{z}{2}. 1)Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).2)Tìm M ∈∆ sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


A.
1) Phương trình : \frac{x-0}{2}\frac{y-2}{1} = \frac{z-2}{1}; 2)M( - 1; 0 ; 4).
B.
1) Phương trình : \frac{x-0}{2}\frac{y-2}{-1} = \frac{z-2}{1}; 2) M( - 1; 0 ; -4).
C.
1) Phương trình : \frac{x-0}{2}\frac{y-2}{-1} = \frac{z-2}{1}; 2) M( - 1; 0 ; 4).
D.
1) Phương trình : \frac{x-0}{2}\frac{y-2}{-1} = \frac{z-2}{1}; 2) M(  1; 0 ; 4).
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

1)Có \overrightarrow{OA} = (1 ; 4; 2),

         \overrightarrow{OB} = (- 1; 2; 4)

=>[\overrightarrow{OA},\overrightarrow{OB}] = (12; - 6;  6)

Tọa độ trọng tâm G (\frac{0+1+(-1)}{3};\frac{0+4+2}{3} ;\frac{0+2+4}{3} ) = (0 ; 2 ; 2)

Vì d ⊥ (OAB) => chọn \overrightarrow{u_{d}} = \frac{1}{6}[\overrightarrow{OA},\overrightarrow{OB}] = (2; - 1; 1)

d qua G => phương trình : \frac{x-0}{2}\frac{y-2}{-1} = \frac{z-2}{1}

2)Phương trình tham số của ∆: \left\{\begin{matrix}x=1-t\\y=-2+t\\z=2t\end{matrix}\right.

Vì M ∈ ∆ => M(1 – t; - 2 + t; 2t)

Có \overrightarrow{AM} = ( - t; - 6 + t; 2t – 2)

MA2 = (- t)2 + ( - 6 + t)2 + (2t – 2)2

\overrightarrow{BM} = (2 – t; - 4 + t; 2t – 4)

MB2 = (2 – t)2 + ( - 4 + t)2 + (2t – 4)2

=> MA2 + MB2 = 12t2 – 48t + 76 => (MA2 + MB2) nhỏ nhất ⇔ t = 2 ⇔ M( - 1; 0 ; 4)

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.