Skip to main content

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ (ABC). AB = a, BC = a, góc giữa cạnh bên SB và mp(ABC) bằng 600. M là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ B đến (SMC).

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ (ABC). AB = a

Câu hỏi

Nhận biết

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ (ABC). AB = a, BC = a, góc giữa cạnh bên SB và mp(ABC) bằng 600. M là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ B đến (SMC).


A.
Khoảng cách từ B đến mp(SMC): d(B; (SMC) = \frac{a\sqrt{3}}{2}
B.
Khoảng cách từ B đến mp(SMC): d(B; (SMC) = \frac{2a\sqrt{3}}{3}
C.
Khoảng cách từ B đến mp(SMC): d(B; (SMC) = \frac{a\sqrt{3}}{4}
D.
Khoảng cách từ B đến mp(SMC): d(B; (SMC) = \frac{3a\sqrt{3}}{4}
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt SA = m, từ B dựng Bz// SA => Bz ⊥ (ABC).

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

Ta có A(-a; 0; 0) B(0; 0; 0) C(0; a; 0) S(-a; 0; m).

Vì M là trung điểm của AB => M\left ( -\frac{a}{2};0;0 \right )

Chọn VTCP(SB) là \overrightarrow{SB}=(a;0;-m)

VTPT(ABC) \vec{n}=(0;0;1)

Theo giả thiết sin600\left | cos(\overrightarrow{SB};\vec{n}) \right |=\frac{|m|}{\sqrt{a^{2}+m^{2}}}

<=>\frac{\sqrt{3}}{2}=\frac{|m|}{\sqrt{a^{2}+m^{2}}} <=> \sqrt{3}.\sqrt{a^{2}+m^{2}} = 2|m|

<=> m2 = 3a2 => m = a√3

Ta được: S(-a; 0; a√3) ; \overrightarrow{SM}=\left ( \frac{a}{2};0;-a\sqrt{3} \right ); \overrightarrow{SC}=\left ( a;a;-a\sqrt{3} \right )

=> \left [ \overrightarrow{SM},\overrightarrow{SC} \right ]=\left ( a^{2}\sqrt{3};-\frac{a^{2}\sqrt{3}}{2};\frac{a^{2}}{2} \right )

Chọn VTCP(SMC) là (2 √3; - √3; 1).

Ta có (SMC):  2√3 x - √3 y + z + a√3 = 0.

Vậy khoảng cách từ B đến mp(SMC) d(B; (SMB) = \frac{a\sqrt{3}}{4}.

Câu hỏi liên quan

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}