Skip to main content

Cho số nguyên dương n thỏa mãn C_{2n+1}^{0} + C_{2n+1}^{1} + ... + C_{2n+1}^{n} = 230 và khai triển (1 + x)(1 + 2x)n = a0 + a1x + … + an+1xn+1. Tìm hệ số ai lớn nhất với 0 ≤ i ≤ n + 1 (C_{n}^{k} là số tổ hợp chập k của n phần tử)

Cho số nguyên dương n thỏa mãn

Câu hỏi

Nhận biết

Cho số nguyên dương n thỏa mãn C_{2n+1}^{0} + C_{2n+1}^{1} + ... + C_{2n+1}^{n} = 230 và khai triển (1 + x)(1 + 2x)n = a0 + a1x + … + an+1xn+1. Tìm hệ số ai lớn nhất với 0 ≤ i ≤ n + 1 (C_{n}^{k} là số tổ hợp chập k của n phần tử)


A.
Hệ số ai lớn nhất là a11
B.
Hệ số ai lớn nhất là a12
C.
Hệ số ai lớn nhất là a13
D.
Hệ số ai lớn nhất là a14
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có

C_{2n+1}^{0} + C_{2n+1}^{1} + ... + C_{2n+1}^{n} = C_{2n+1}^{n+1} + C_{2n+1}^{n+2}  + ... + C_{2n+1}^{2n+1} nên

C_{2n+1}^{0} + C_{2n+1}^{1} + ... + C_{2n+1}^{n} + C_{2n+1}^{n+1} + C_{2n+1}^{n+2}  + ... + C_{2n+1}^{2n+1} = 231.

mà (1 + 1)2n+1C_{2n+1}^{0} + C_{2n+1}^{1} + ... + C_{2n+1}^{n} + C_{2n+1}^{n+1} + C_{2n+1}^{n+2}  + ... + C_{2n+1}^{2n+1}

Suy ra 2n + 1 = 31 ⇔ n = 15

Giả sử (1 + 2x)15 = b0 + b1x + … + b15x15. Khi đó

(1 + x)(1 + 2x)n = (1 + x)(b0 + b1x + … + b15x15)

= b0 + (b0 + b1)x + (b1 + b2)x2 + … + (b14 + b15)x15 + b15x16.

Ta có biC_{15}^{i} .2i , 0 ≤ i ≤  15.

* b1 > bi – 1 ⇔   C_{15}^{i} .2i > C_{15}^{i-1} . 2i - 1 ⇔ i ≤ 10.

* b1 > bi + 1 ⇔   C_{15}^{i} .2i > C_{15}^{i+1} . 2i + 1 ⇔ i ≥10.

Suy ra b0 < b1 < ... < b10 > b11 > ... > b15

Suy ra a0 < a1 < ... < a10 = b9 + b10 và b10 + b11 = a11 > a12 > … > a16.

Do b9 =  C_{15}^{9} . 29C_{15}^{11} . 211 = b11 nên a10 < a11. Suy ra hệ số ai lớn nhất là a11 = b10 + b11C_{15}^{10} . 210 + C_{15}^{11} . 211.

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1