Skip to main content

Cho Hypebol (H): \frac{x^{2}}{4}-\frac{y^{2}}{5} = 1 và đường thẳng ∆: x - y + m = 0 (m là tham số). Chứng minh đường thẳng ∆ luôn cắt (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh của (H).

Cho Hypebol (H):  = 1 và đường thẳng ∆: x - y + m = 0 (m là tham số). Chứng minh đường

Câu hỏi

Nhận biết

Cho Hypebol (H): \frac{x^{2}}{4}-\frac{y^{2}}{5} = 1 và đường thẳng ∆: x - y + m = 0 (m là tham số). Chứng minh đường thẳng ∆ luôn cắt (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh của (H).


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Từ phương trình (H) có a = 2, b= √5 nên (H) có hai nhánh trái x ≤ -2 phải

x ≥ 2

Tọa độ giao điểm của (H) và đường thẳng đó là nghiệm của \left\{\begin{matrix} 5x^{2}-4y^{2}=20\\ x-y+m=0 \end{matrix}\right.

Suy ra 5x2 – 4(x + m)2 = 20

⇔ x2 – 8mx – 4m2 – 20 = 0 phương trình này luôn có 2 nghiệm khác dấu.

Vậy đường thẳng đã cho luôn cắt (H) tại 2 điểm thuộc hai nhánh.

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D.