Skip to main content

Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn x2 + y2 + XY = 3. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 + y3 – (x2 + y2).

Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn x2 + y2 + X

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn x2 + y2 + XY = 3. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 + y3 – (x2 + y2).


A.
MinP =-2; Max P =3√3 + 3
B.
MinP = 0 ; Max P =3√3 – 3
C.
MinP =1; Max P =3√3 – 3
D.
MinP =-1; Max P =3√3 – 3
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

t = x + y =>xy = t2 – 3 ≥ 0; (x + y)2 ≥ 4xy => √3 ≤ t ≤ 2

P = -2t + t2 + 9t – 6 = f(t); f’(t) = -6t2 + 2t + 9 < 0 ∀t∈[√3; 2]

HS f(t) nghịch biến trên [√3; 2]  =>minP = f(2) = 0 khi t = 2 ⇔ x = y = 1

Max P = f(√3) = 3√3 – 3 khi t = √3 ⇔\begin{bmatrix}x=\sqrt{3};y=0\\x=0;y=\sqrt{3}\end{bmatrix}

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1