Skip to main content

Cho các số thực x , y , z thỏa mãn \small \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\y\geq 0 \\ x^{2}+2y^{2}=1 \end{matrix}\right. Chứng minh rằng 1 + \small \sqrt{1+\sqrt{2}} ≤ \small \sqrt{1+2x} + \small \sqrt{1+2y} ≤ \small \sqrt{4+2\sqrt{6}}

Cho các số thực x , y , z thỏa mãn

Câu hỏi

Nhận biết

Cho các số thực x , y , z thỏa mãn \small \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\y\geq 0 \\ x^{2}+2y^{2}=1 \end{matrix}\right. Chứng minh rằng 1 + \small \sqrt{1+\sqrt{2}} ≤ \small \sqrt{1+2x} + \small \sqrt{1+2y} ≤ \small \sqrt{4+2\sqrt{6}}


A.
Chứng minh: x + y ≤ -\frac{\sqrt{6}}{2} x + y ≥ -\frac{\sqrt{2}}{2}
B.
Chứng minh: x + y ≤ \frac{\sqrt{6}}{2} x + y ≥ -\frac{\sqrt{2}}{2}
C.
Chứng minh: x + y ≤ \frac{\sqrt{6}}{2} x + y ≥ \frac{\sqrt{2}}{2}
D.
Chứng minh: x + y ≤ -\frac{\sqrt{6}}{2} x + y ≥ \frac{\sqrt{2}}{2} 
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:

\small \sqrt{1+2x} + \small \sqrt{1+2y})2  ≤ 2(2 + 2(x + y))

Và (x + y)2 = (1.x + \frac{1}{\sqrt{2}} . √2 y)2  ≤ (1 + \frac{1}{2})(x2 + 2y2) = \frac{3}{2}

Suy ra x + y ≤ \frac{\sqrt{6}}{2}

Do đó  \small \sqrt{1+2x} + \small \sqrt{1+2y} ≤ \small \sqrt{4+2\sqrt{6}}

Ta lại có:

(\small \sqrt{1+2x} + \small \sqrt{1+2y})2  = 2 + 2(x + y) + 2\sqrt{1+2(x+y)+4xy} ≥ 2 + 2(x + y) + 2\sqrt{1+2(x+y)}

Mặt khác

(x + y)2 = x2 + 2xy + y2 ≥ \frac{x^{2}}{2} + y2 = \frac{1}{2} ⇒ x + y ≥ \frac{\sqrt{2}}{2}

Do đó \small \sqrt{1+2x} + \small \sqrt{1+2y} ≥ 1 + \small \sqrt{1+\sqrt{2}}

Câu hỏi liên quan

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.