Skip to main content

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4(a3 + b3 + c3 ) + 15abc.

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2.
Tìm giá trị

Câu hỏi

Nhận biết

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4(a3 + b3 + c3 ) + 15abc.


A.
Min P = 4
B.
Min P = 6
C.
Min P = 8
D.
Min P = 10
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Có a2 ≥ a2 – (b – c)2 = (a – b + c)(a + b – c)     (1)

     b2 ≥ b2  - (c – a)2 = (b – c + a)(b + c – a)     (2)

     c2 ≥ c2  - (a – b)2 = (c – a + b)(c + a – b)     (3)

Dấu "=" xảy ra <=> a = b = c

Do a, b ,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1),(2),(3) đều dương.

Nhân vế với vế của (1),(2),(3) ta có:

   abc ≥ (a + b - c)(b + c - a)(c + a - b)     (*)

Từ a + b + c = 2 nên (*) tương đương

   abc ≥ (2 - 2a)(2 - 2b)(2 - 2c)

<=> 8 - 8(a + b +c) + 8(ab + bc + ca) - 9abc ≤ 0

<=> 8 + 9abc -8(ab + bc +ca) ≥ 0

<=> 9abc -8(ab + bc +ca) ≥ -8                   (**)

Ta có a3 + b3 + c3 = (a + b + c)3 - 3(a + b + c)(ab + bc + ac) + 3abc

                          = 8 - 6(ab + bc + ac) + 3abc

Từ đó ta có  4(a3 + b3 + c3 ) + 15abc = 27abc - 24(ab + bc + ac) + 32

                                                    = 3[9abc - 8(ab + bc + ac)] + 32 (***)

Áp dụng (**) vào (***) được 4(a3 + b3 + c3 ) + 15abc ≥ 3.(-8) + 32 = 8.

Dấu "=" xảy ra <=> a = b = c = \frac{2}{3}

Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi a = b = c = \frac{2}{3}

Câu hỏi liên quan

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx