Skip to main content

Tìm số phức z thỏa mãn 2 điều kiện |z+1-2i|=|\bar{z}+3+4i| và \(w = \frac{{z - 2i}}{{\overline z  + i}}\) là một số thuần ảo

Tìm số phức z thỏa mãn 2 điều kiện |z+1-2i|=|

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm số phức z thỏa mãn 2 điều kiện |z+1-2i|=|\bar{z}+3+4i| và \(w = \frac{{z - 2i}}{{\overline z  + i}}\) là một số thuần ảo


A.
z=\frac{-12}{7}+\frac{23}{7}i
B.
z=\frac{2}{3}+\frac{5}{7}i
C.
z=3+5i
D.
z=\frac{12}{5}+\frac{23}{7}i
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Giả sử \(z=x+yi\). Theo bài ra ta có \(|x+1+(y-2)i|=|x+3+(4-y)i|\)

\( \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = {\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} \Leftrightarrow y = x + 5\)

Số phức 

\(\begin{array}{l}w = \frac{{z - 2i}}{{z + i}} = \frac{{\left( {x + yi} \right) - 2i}}{{\left( {x - yi} \right) + i}}\\= \frac{{x + \left( {y - 2} \right)i}}{{x + \left( {1 - y} \right)i}} = \frac{{\left[ {x + \left( {y - 2} \right)i} \right]\left[ {x - \left( {1 - y} \right)i} \right]}}{{\left[ {x + \left( {1 - y} \right)i} \right]\left[ {x - \left( {1 - y} \right)i} \right]}}\\= \frac{{{x^2} + \left( {y - 2} \right)\left( {1 - y} \right) - x\left( {1 - y} \right)i + x\left( {y - 2} \right)i}}{{{x^2} + {{\left( {1 - y} \right)}^2}}}\\= \frac{{{x^2} - {y^2} + 3y - 2 + \left( {2xy - 3x} \right)i}}{{{x^2} + {{\left( {1 - y} \right)}^2}}}
\end{array}\)

w là số thuần ảo 

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - {y^2} + 3y - 2 = 0\\y = x + 5\end{array} \right.\\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - {x^2} - 10x - 25 + 3x + 15 - 2 = 0\\y = x + 5\end{array} \right.\\\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = - \frac{{12}}{7}\\y = \frac{{23}}{7}\end{array} \right. \Rightarrow z = - \frac{{12}}{7} + \frac{{23}}{7}i\end{array}\)

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)