Skip to main content

Giải phương trình:      log_{\frac{x}{2}}x^{2} – 14.log16xx3 + 40.log4x\sqrt{x}=0    

Giải phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình:      log_{\frac{x}{2}}x^{2} – 14.log16xx3 + 40.log4x\sqrt{x}=0    


A.
\begin{bmatrix} x=\frac{\sqrt{2}}{2}\\ x=4 \end{bmatrix}
B.
\begin{bmatrix} x=-\frac{\sqrt{2}}{2}\\ x=4 \end{bmatrix}
C.
\begin{bmatrix} x=\frac{\sqrt{2}}{2}\\ x=-4 \end{bmatrix}
D.
x= 4
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện:\left\{\begin{matrix} x>0\\\frac{x}{2}\neq 1 \\ 16x\neq 1 \\ 4x\neq 1 \end{matrix}\right.<=> \left\{\begin{matrix} x>0\\x\neq 2 \\ x\neq \frac{1}{16} \\ x\neq \frac{1}{4} \end{matrix}\right.

PT <=> 2. log_{\frac{x}{2}}x-14.3log16xx + 40.\frac{1}{2}.log4xx = 0.

<=>2.log_{\frac{x}{2}}x - 42. log16xx + 20. log4xx = 0

Xét x = 1 thay vào PT thỏa mãn.

Xét x ≠   1

Pt <=> 2. \frac{1}{log_{x}\left ( \frac{x}{2} \right )} - 42. \frac{1}{log_{x}16x } + 20.\frac{1}{log_{x}4x} = 0

<=> \frac{2}{log_{x}x-log_{x}2} - \frac{42}{log_{x}16+log_{x}x} + \frac{20}{log_{x}4+log_{x}x} = 0.

<=> \frac{2}{1-log_{x}2} - \frac{42}{log_{x}2^{4}+1} + \frac{20}{log_{x}2^{2}+1} =0

<=> \frac{2}{1-log_{x}2} - \frac{42}{4log_{x}+1} +\frac{20}{2log_{x}2+1} = 0

Đặt t = logx2

(4t +1)(2t + 1) – 21(1 – t)(2t + 1) + 10(1 – t)(4t +1) = 0. <=>

10t2 +15t – 10 = 0.<=>  2t2 + 3t  - 2 = 0 <=> \begin{bmatrix} t=-2\\t=\frac{1}{2} \end{bmatrix}

Với t = -2 <=> logx2 = -2 <=> 2 = x-2 <=> 2 = \frac{1}{x^{2}}

<=> \begin{bmatrix} x=-\frac{\sqrt{2}}{2}(L)\\ x=\frac{\sqrt{2}}{2}(TM) \end{bmatrix}

Với t = \frac{1}{2}<=>logx2 =\frac{1}{2} <=> 2= x^{\frac{1}{2}} <=> x= 4 (TM)

Vậy PT có nghiệm là \dpi{100} \left [ \begin{matrix} x=\frac{\sqrt{2}}{2}\\ x=4\end{matrix}

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.