Skip to main content

  1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối  lăng trụ  ABC.A’B’C’ 2. Cho tam giác đều ABC cạnh a, D là trung điểm của BC. Quay tam giác ABC quanh trực AD thì tam giác ABC hình nón tròn xoay.Tính diện tích xung quanh hình trụ và thể tích khối nón đó  

1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối 

Câu hỏi

Nhận biết

 

1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối  lăng trụ  ABC.A’B’C’

2. Cho tam giác đều ABC cạnh a, D là trung điểm của BC. Quay tam giác ABC quanh trực AD thì tam giác ABC hình nón tròn xoay.Tính diện tích xung quanh hình trụ và thể tích khối nón đó  


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

1. Diện tích đáy :

S_{\Delta ABC}=\frac{1}{2}AB.AC.sinA=\frac{a^{2}\sqrt{3}}{4}

Chiều cao AA'=a

Thể tích khối lăng trụ là: V_{ABC.A'B'C'}=\frac{a^{2}\sqrt{3}}{4}.a=\frac{a^{3}\sqrt{3}}{4}

2. BD=\frac{a}{2};AD=\frac{a\sqrt{3}}{2}

Khối nón có r=BD=\frac{a}{2};h=AD=\frac{a\sqrt{3}}{2},l=AB=a

S_{xq}=\pi rl=\pi \frac{a}{2}a=\frac{\pi a^{2}}{2}

V=\frac{1}{3}\pi r^{2}h=\frac{1}{3}.\frac{1}{3}\pi .\frac{a^{2}}{4}.\frac{a\sqrt{3}}{2}=\frac{\pi a^{3}\sqrt{3}}{24}

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.