Skip to main content

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix} xy(xy+2y+1)+y=6y^{2}-1 & & \\ xy+x=4y-2 & & \end{matrix}\right.

Giải hệ phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix} xy(xy+2y+1)+y=6y^{2}-1 & & \\ xy+x=4y-2 & & \end{matrix}\right.


A.
(x; y) = (0; \frac{1}{2})
B.
(x; y) = (1; 1)
C.
(x; y) = (0; \frac{1}{2}); (-1; 1)
D.
(x; y) = (0; \frac{1}{2}); (1; 1)
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Hệ ⇔ \left\{\begin{matrix} x^{2}y^{2} +2xy^{2}+y^{2}+xy+y+1=7y^{2}& & \\ xy+y+x+1+1=5y & & \end{matrix}\right.

Ta nhận thấy y = 0 hệ vô nghiệm

Với y khác 0 hệ ⇔ \left\{\begin{matrix} (x+1)^{2}+\frac{x+1}{y}+\frac{1}{y^{2}}=7 & & \\ x+1+\frac{x+1}{y}+\frac{1}{y}=5& & \end{matrix}\right.

Đặt \left\{\begin{matrix} a=x+1 & & \\ b=\frac{1}{y} & & \end{matrix}\right. hệ trở thành

\left\{\begin{matrix} a^{2} +ab+b^{2}=7& & \\ a+ab+b=5 & & \end{matrix}\right. ⇔ \left\{\begin{matrix} (a+b)^{2} -ab=7& & \\ ab=5-(a+b)& & \end{matrix}\right. 

⇔ \left\{\begin{matrix} a+b=3 & & \\ ab=2 & & \end{matrix}\right. hoặc \left\{\begin{matrix} a+b=-4 & & \\ ab=9 & & \end{matrix}\right. (loại)

Với \left\{\begin{matrix} a+b=3 & & \\ ab=2 & & \end{matrix}\right. ⇔ \left [\begin{matrix} \left\{\begin{matrix} a=1 & & \\ b=2 & & \end{matrix}\right. & & \\ \left\{\begin{matrix} a=2 & & \\ b=1 & & \end{matrix}\right. & & \end{matrix} => \left [\begin{matrix} \left\{\begin{matrix} x=0 & & \\ y=\frac{1}{2} & & \end{matrix}\right. & & \\ \left\{\begin{matrix} x=1 & & \\ y=1 & & \end{matrix}\right. & & \end{matrix}

Vậy nghiệm của hệ là (x;y) = (0; \frac{1}{2}); (1; 1)

Câu hỏi liên quan

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.