Skip to main content

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi MNPQ có M(1; 2), phương trình NQ là x - y - 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi, biết rằng NQ = 2MP và N có tung độ âm.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi MNPQ có M(1; 2), phương trình NQ l

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi MNPQ có M(1; 2), phương trình NQ là x - y - 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi, biết rằng NQ = 2MP và N có tung độ âm.


A.
P(3; 0), N(0;-1), Q(4; 3)
B.
P(-3; 0), N(0;-1), Q(-4; 3)
C.
P(3; 0), N(0; 1), Q(4; 3)
D.
P(-3; 0), N(0; 1), Q(4; 3)
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình MP là: x + y - 3 = 0

I = MP ∩ NQ \Rightarrow tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình

\left \{ \begin{matrix} x-y-1=0 & & \\ x+y-3=0 & & \end{matrix}\right. <=> \left\{\begin{matrix} x = 2 & & \\ y=1 & & \end{matrix}\right. => I(2; 1)

I là trung điểm của MP nên suy ra P(3; 0)

Phương trình NQ là x - y - 1 = 0 nên tọa độ N, Q có dạng (m;m - 1)

Do NQ = 2MP

=> IN2 = 4IM2 <=>  (m – 2)2 + (m – 2)2 = 4(12 + 12)

<=> (m – 2)2 = 4 <=>  m = 0 hoặn m = 4 (loại)

Vì N có tung độ âm nên N(0;-1) => Q(4; 3)

Vậy P(3; 0), N(0;-1), Q(4; 3) là các đỉnh cần tìm.

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.