Skip to main content

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix} x^{2}+1=\sqrt{y-1}+2x & \\ y^{2}+1=\sqrt{x-1}+2y& \end{matrix}\right. (x,y\in \mathbb{R})

Giải hệ phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix} x^{2}+1=\sqrt{y-1}+2x & \\ y^{2}+1=\sqrt{x-1}+2y& \end{matrix}\right. (x,y\in \mathbb{R})


A.
(x;y)=(1;1); (2;2)
B.
(x;y)=(1;2); (1;2)
C.
(x;y)=(-1;1); (-2;2)
D.
(x;y)=(1;-1); (2;-2)
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Xét hệ phương trình: \left\{\begin{matrix} x^{2}+1=\sqrt{y-1}+2x & \\ y^{2}+1=\sqrt{x-1}+2y& \end{matrix}\right.   (1)

Điều kiện: x;y\geq 1. Khi đó: (1)\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} (x-1)^{2}=\sqrt{y-1} & \\ (y-1)^{2}=\sqrt{x-1} & \end{matrix}\right.

Đặt \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} \sqrt{x-1}=u & \\ \sqrt{y-1}=v & \end{matrix}\right. (u,v\geq 0) ta được hệ: \left\{\begin{matrix} u^{4}=v(2) & \\ v^{4}=u(3) & \end{matrix}\right.

Lấy (2)-(3) ta được: u^{4}-v^{4}=v-u\Leftrightarrow (u-v)(u^{3}+u^{2}v+uv^{2}+v^{3}+1)=0\Leftrightarrow u=v

Suy ra \sqrt{x-1}=\sqrt{y-1}\Leftrightarrow x=y

Thay vào (1) ta được phương trình:

\begin{bmatrix} x=1 & \\ x=2 & \\ & \end{matrix}\Rightarrow \begin{bmatrix} y=1 & \\ y=2 & \\ & \end{matrix}

Vậy hệ phương tình có hai nghiệm là: (1;1); (2;2)

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .