Skip to main content

Giải hệ phương trình: small left{begin{matrix} log_{2}x+2log_{2}y=3\x^{2} +y^{4}=16 end{matrix}right.(x;yin mathbb{R})

Giải hệ phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình: small left{begin{matrix} log_{2}x+2log_{2}y=3\x^{2} +y^{4}=16 end{matrix}right.(x;yin mathbb{R})


A.
small left{begin{matrix} x=2sqrt{2}\ y={2sqrt{2}} end{matrix}right.
B.
small left{begin{matrix} x=sqrt{2}\ y=sqrt{2sqrt{2}} end{matrix}right.
C.
small left{begin{matrix} x=sqrt{2}\ y={2sqrt{2}} end{matrix}right.
D.
small left{begin{matrix} x=2sqrt{2}\ y=sqrt{2sqrt{2}} end{matrix}right.
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện: x>0;y>0   (*)

Với điều kiện (*) hệ phương trình đã cho tương đương:

small left{begin{matrix} log_{2}xy^{2}=3\x^{2} +y^{4}=16 end{matrix}right. <=> left{begin{matrix} xy^{2}=8\ x^{2} +y^{4}=16 end{matrix}right.

<=>small begin{bmatrix} x=y^{2}=2sqrt{2}\ x=y^{2}=-2sqrt{2} end{bmatrix}

Với small x=y^{2}=2sqrt{2} ta được: small left{begin{matrix} x=2sqrt{2}\ y=pm sqrt{2sqrt{2}} end{matrix}right.

Kết hợp điều kiện (*) ta có nghiệm của hệ phương trình là: small left{begin{matrix} x=2sqrt{2}\ y=sqrt{2sqrt{2}} end{matrix}right.

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}